Đại học Cảnh sát Nhân dân công bố điểm chuẩn năm 2022

10:00' - 21/09/2022
BNEWS Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân thông báo điểm trúng tuyển theo phương thức 3.

Thực hiện Quyết định số 1127/QĐ-BCA ngày 17/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an về ban hành chỉ tiêu tuyển sinh (tuyển mới) cho các học viện, trường Công an nhân dân năm 2022; Thông tư số 50/2021/TT-BCA ngày 11/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về tuyển sinh trong Công an nhân dân; Hướng dẫn 07/HD-BCA ngày 04/4/2022 của Bộ Công an về hướng dẫn tuyển sinh trong Công an nhân dân năm 2022; Công văn số 1871/X02-P2 ngày 24/6/2022 của Cục Đào tạo về việc hướng dẫn kỳ thi đánh giá của Bộ Công an; Căn cứ Công văn số 2963/X02-P2 ngày 13/9/2022 của Cục Đào tạo về việc duyệt điểm trúng tuyển đại học chính quy tuyển mới theo phương thức 3 của T05 năm 2022;

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân thông báo điểm trúng tuyển theo phương thức 3, tuyển sinh trình độ đại học chính quy tuyển mới công dân tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 như sau: 

STT Địa bàn Tổ hợp Giới tính Điểm xét tuyển Tiêu chí phụ
1 Địa bàn 4 A00 Nam 18.73  
2 Địa bàn 4 A00 Nữ 22.23  
3 Địa bàn 4 A01 Nam 18.14  
4 Địa bàn 4 A01 Nữ 21.94  
5 Địa bàn 4 C03 Nam 19.93 19.18 *
6 Địa bàn 4 C03 Nữ 23.02  
7 Địa bàn 4 D01 Nam 20.98  
8 Địa bàn 4 D01 Nữ 22.95  
9 Địa bàn 5 A00 Nam 20.01  
10 Địa bàn 5 A00 Nữ 23.39  
11 Địa bàn 5 A01 Nam 20.83  
12 Địa bàn 5 A01 Nữ 24.43  
13 Địa bàn 5 C03 Nam 21.27  
14 Địa bàn 5 C03 Nữ 23.11  
15 Địa bàn 5 D01 Nam 21.80  
16 Địa bàn 5 D01 Nữ 24.23  
17 Địa bàn 6 A00 Nam 17.79  
18 Địa bàn 6 A00 Nữ 21.74  
19 Địa bàn 6 A01 Nam 18.80  
20 Địa bàn 6 A01 Nữ 21.76  
21 Địa bàn 6 C03 Nam 19.67  
22 Địa bàn 6 C03 Nữ 21.53  
23 Địa bàn 6 D01 Nam 18.47  
24 Địa bàn 6 D01 Nữ 23.14  
25 Địa bàn 7 A00 Nam 19.74  
26 Địa bàn 7 A00 Nữ 22.02  
27 Địa bàn 7 A01 Nam 19.83  
28 Địa bàn 7 A01 Nữ 23.40  
29 Địa bàn 7 C03 Nam 21.74  
30 Địa bàn 7 C03 Nữ 23.83  
31 Địa bàn 7 D01 Nam 21.42  
32 Địa bàn 7 D01 Nữ 23.02  
33 Địa bàn 8 A00 Nam 15.42  
34 Địa bàn 8 A00 Nữ 15.95  
35 Địa bàn 8 A01 Nam 15.43  
36 Địa bàn 8 C03 Nam 16.66  

* Tiêu chí phụ đối với thí sinh Nam, thuộc Địa bàn 04, tổ hợp C03 có cùng điểm xét tuyển 19.93: Tổng điểm của 03 môn Ngữ văn, Toán, Lịch sử  (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) là 19.18.

Ghi chú:

Chi tiết từng địa bàn:

- Địa bàn 4 gồm: các tỉnh Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.

- Địa bàn 5 gồm: các tỉnh Tây Nguyên: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.

- Địa bàn 6 gồm: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hồ Chí Minh.

- Địa bàn 7 gồm: các tỉnh, thành phố Tây Nam Bộ: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.

- Địa bàn 8 gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ: A09, C01, C10, C11, K01, K02.

>>> Điểm chuẩn các trường đại học năm 2022

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục