Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh: Ngành thấp nhất 17 điểm

10:25' - 19/09/2022
BNEWS Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 cho 3 phương thức xét tuyển.

 

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức công bố điểm chuẩn cho tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 và các phương thức xét tuyển sớm gồm Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2022, Xét tuyển học bạ THPT 03 học kỳ (HK1 lớp 12 và HK1, HK2 lớp 11) và Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.

Theo đó, ngoài nhóm ngành Khoa học sức khỏe, ngành Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Khoa học dữ liệu là những ngành có mức điểm chuẩn cao nhất ở phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT.

Khối ngành Công nghệ thông tin dẫn đầu: Điểm chuẩn 20 điểm

Cụ thể, ngoài ngành Dược học có điểm chuẩn là 21 điểm, các ngành Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Khoa học dữ liệu có điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT là 20 điểm (tăng cao nhất 2 điểm so với năm 2021). Kế đó là các ngành Hệ thống thông tin quản lý, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Thú y có điểm chuẩn là 19 điểm. Tất cả các ngành còn lại có điểm chuẩn 17 - 18 điểm.

Ở 03 phương thức xét tuyển sớm gồm Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2022, Xét tuyển học bạ THPT 03 học kỳ và Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, điểm chuẩn được giữ như đã được công bố trước đó. Cụ thể, với phương thức Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2022, điểm chuẩn cao nhất là 900 điểm ở ngành Dược học; 800 điểm ở các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, Digital Marketing; tất cả các ngành còn lại từ 650 - 750 điểm. Với các phương thức xét tuyển học bạ, điểm chuẩn là 19.5 - 24 điểm ở các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Dược học và 18 điểm đối với tất cả các ngành còn lại. 

Điểm chuẩn nói trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:

Phương thức Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2022: Điểm chuẩn = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên
Phương thức Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2022: Điểm chuẩn = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Tổng điểm ưu tiên quy đổi
Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm chuẩn = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Tổng điểm ưu tiên
Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm chuẩn = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Tổng điểm ưu tiên

Thí sinh trúng tuyển ở một phương thức là thí sinh có tổng điểm xét tuyển đạt từ mức điểm chuẩn của phương thức đó trở lên và đặt nguyện vọng xét tuyển theo phương thức đó ở vị trí ưu tiên cao nhất trong danh sách nguyện vọng xét tuyển. Mỗi thí sinh chỉ có thể trúng tuyển 01 nguyện vọng duy nhất.

Mức điểm chuẩn theo từng phương thức xét tuyển của từng ngành cụ thể như sau:

STT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

Điểm chuẩn

Điểm thi

tốt nghiệp

Điểm thi

ĐGNL

Học bạ

03 học kỳ

Học bạ

lớp 12

1

Công nghệ thông tin

7480201

20

800

18

18

2

An toàn thông tin

7480202

20

650

18

18

3

Khoa học dữ liệu (Data Science)

7460108

20

650

18

18

4

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

19

650

18

18

5

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

19

650

18

18

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

19

800

18

18

7

Kỹ thuật cơ khí

7520103

17

650

18

18

8

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

17

650

18

18

9

Kỹ thuật điện

7520201

17

650

18

18

10

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

17

650

18

18

11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

17

650

18

18

12

Kỹ thuật y sinh

7520212

18

700

18

18

13

Kỹ thuật xây dựng

7580201

17

650

18

18

14

Quản lý xây dựng

7580302

17

650

18

18

15

Công nghệ dệt, may

7540204

17

650

18

18

16

Tài chính - Ngân hàng

7340201

17

650

18

18

17

Tài chính quốc tế

7340206

17

650

18

18

18

Kế toán

7340301

17

650

18

18

19

Quản trị kinh doanh

7340101

18

800

18

18

20

Digital Marketing (Marketing số)

7340114

18

800

18

18

21

Marketing

7340115

17

750

18

18

22

Kinh doanh thương mại

7340121

18

650

18

18

23

Kinh doanh quốc tế

7340120

18

700

18

18

24

Kinh tế quốc tế

7310106

17

650

18

18

25

Thương mại điện tử

7340122

18

650

18

18

26

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

17

750

18

18

27

Tâm lý học

7310401

17

650

18

18

28

Quan hệ công chúng

7320108

17

750

18

18

29

Quan hệ quốc tế

7310206

17

650

18

18

30

Quản trị nhân lực

7340404

17

650

18

18

31

Quản trị khách sạn

7810201

17

700

18

18

32

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

17

700

18

18

33

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

17

700

18

18

34

Quản trị sự kiện

7340412

17

650

18

18

35

Luật kinh tế

7380107

17

650

18

18

36

Luật

7380101

17

650

18

18

37

Kiến trúc

7580101

17

650

18

18

38

Thiết kế nội thất

7580108

17

650

18

18

39

Thiết kế thời trang

7210404

17

650

18

18

40

Thiết kế đồ họa

7210403

17

750

18

18

41

Nghệ thuật số (Digital Art)

7210408

17

650

18

18

42

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

7210302

17

650

18

18

43

Thanh nhạc

7210205

17

650

18

18

44

Truyền thông đa phương tiện

7320104

18

750

18

18

45

Đông phương học

7310608

17

650

18

18

46

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

17

700

18

18

47

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

17

700

18

18

48

Ngôn ngữ Anh

7220201

17

750

18

18

49

Ngôn ngữ Nhật

7220209

17

700

18

18

50

Dược học

7220201

21

900

24

24

51

Điều dưỡng

7220301

19

750

19.5

19.5

52

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7220601

19

750

19.5

19.5

53

Thú y

7640101

19

750

18

18

54

Chăn nuôi

7620105

17

650

18

18

55

Công nghệ thực phẩm

7540101

17

650

18

18

56

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

7720497

17

650

18

18

57

Kỹ thuật môi trường

7520320

17

650

18

18

58

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

17

650

18

18

59

Công nghệ sinh học

7420201

17

650

18

18

 

Riêng với ngành Thanh nhạc, thí sinh cần có tổng điểm thi 02 môn Năng khiếu Âm nhạc (gồm Năng khiếu Âm nhạc 1 và Năng khiếu Âm nhạc 2 theo thang điểm 10 mỗi môn) đạt từ 10 điểm trở lên.

Đối với các ngành xét tuyển bằng tổ hợp có môn Năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Nghệ thuật số và Công nghệ điện ảnh, truyền hình), thí sinh cần có điểm thi Năng khiếu Vẽ đạt từ 05 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

Thí sinh có thể tham dự các kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.Đối với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, ở 03 phương thức gồm Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM, Xét tuyển học bạ 03 học kỳ và Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, ngoài điều kiện về điểm chuẩn trên đây, thí sinh cần đạt được điều kiện kèm theo.

Cụ thể, với ngành Dược học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.

Với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.

 

>>> Điểm chuẩn các trường đại học năm 2022

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục