Điểm chuẩn xét tuyển sớm Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024

22:00' - 17/07/2024
BNEWS Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm (phương thức 2, 4, 5, 6).

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

TT
Mã ngành/ CTĐT
Tên ngành/ CTĐT
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
PT2PT4PT5PT6
17210404Thiết kế thời trang25.0027.17  
27220201Ngôn ngữ Anh26.1927.37  
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc26.0027.62  
47220204LKNgôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)26.0126.85  
57220209Ngôn ngữ Nhật24.9927.00  
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc24.7427.22  
77229020Ngôn ngữ học26.6826.7516.00 
87310104Kinh tế đầu tư25.6727.6416.00 
97310612Trung Quốc học24.9026.60  
107320113Công nghệ đa phương tiện26.4627.95 16.61
117340101Quản trị kinh doanh25.0027.8716.50 
127340115Marketing25.3028.5518.05 
137340125Phân tích dữ liệu kinh doanh25.7727.5816.00 
147340201Tài chính - Ngân hàng25.0428.0116.50 
157340301Kế toán25.1727.6916.00 
167340302Kiểm toán25.8128.1116.00 
177340404Quản trị nhân lực25.7427.8416.00 
187340406Quản trị văn phòng24.7327.4915.50 
197810101Du lịch25.7926.1615.00 
207810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25.3827.2615.25 
217810201Quản trị khách sạn25.7627.4515.00 
227810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống26.7327.0315.00 
237510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng27.0028.9119.50 
247480101Khoa học máy tính26.1528.77 18.1
257480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu25.7628.16 16.04
267480103Kỹ thuật phần mềm25.6728.42 16.01
277480104Hệ thống thông tin26.2028.01 16.7
287480108Công nghệ kỹ thuật máy tính25.7628.01 16.29
297480201Công nghệ thông tin27.0028.89 18.50
3074802021An toàn thông tin25.5028.29  
317510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí24.9127.75 16.02
327510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử26.0128.71 17.00
337510204Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô25.9227.84 16.23
347510205Công nghệ kỹ thuật ô tô24.2128.11 16.00
357510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt27.3826.36 15.22
367510209Robot và trí tuệ nhân tạo25.7728.44 16.50
377510213Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp25.7126.62  
387510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử25.8227.80 16.5
3975190071Năng lượng tái tạo25.5627.00 15.36
407510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông25.2827.92 16.06
4175103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh27.9927.20 15.7
427510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa27.0028.97 19.01
4375103031Kỹ thuật sản xuất thông minh26.5826.99 15.57
447510401Công nghệ kỹ thuật hóa học25.9926.91 16.53
457510406Công nghệ kỹ thuật môi trường25.6226.55  
467519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu26.7326.73 15.16
477520116Kỹ thuật cơ khí động lực28.3227.49 15.53
487520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 27.40 15.41
497540101Công nghệ thực phẩm25.7827.70 15.60
507540203Công nghệ vật liệu dệt, may27.1226.25  
517540204Công nghệ dệt, may25.5025.74  
527720203Hóa dược25.9127.94 16.26

Xem thêm:

>>> Tra cứu trực tiếp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 trên BNEWS.VN

>>> Điểm trúng tuyển các trường đại học năm 2024 >>> tại đây

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục