Giá lợn hơi hôm nay tiếp tục đi xuống

09:44' - 01/10/2021
BNEWS Cập nhật bảng giá lợn hơi tại miền Bắc, miền Nam, miền Trung mới nhất hôm nay 1/10.

Giá lợn hơi tại miền Bắc

Giá lợn hơi hôm nay 1/10 tại thị trường miền Bắc giảm nhẹ 1.000 - 2.000 đ/kg rải rác ở vài nơi. 

Theo đó, hai tỉnh Bắc Giang và Hưng Yên cùng giảm 1.000 đ/kg, hiện đang thu mua lần lượt với giá 44.000 đ/kg và 45.000 đ/kg. 

Tương tự, Tuyên Quang điều chỉnh giảm 2.000 đ/kg, xuống còn 41.000 đ/kg. Đây không chỉ là mức giá thương lái thu mua heo hơi thấp nhất miền mà còn thấp nhất cả nước. 

Giá lợn hơi tại miền Trung, Tây Nguyên

Giá lợn hơi hôm nay 1/10 tại miền Trung và Tây Nguyên không có biến động mới 

Theo đó, Lâm Đồng tiếp tục duy trì mức thu mua heo hơi thấp nhất khu vực, ở mức 45.000 đ/kg.   

Trong khi đó, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi và Khánh Hoà vẫn là 3 địa phương có mức giá lợn hơi cao nhất khu vực, giao dịch ở mức 49.000 đ/kg.

Các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Nam, Bình Định, Đắk Lắk, Ninh Thuận giữ vững mức thu mua lợn hơi tại mốc 48.000 đ/kg.

Riêng chỉ có Bình Thuận được thương lái mua với giá 46.000 đ/kg.  Còn, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình và Quảng Trị tiếp tục duy trì mức 47.000 đ/kg.

Giá lợn hơi tại miền Nam

Tại miền Nam, giá lợn hơi hôm nay 1/10 tiếp tục giảm, dao động quanh ngưỡng 45.000 - 47.000 đ/kg.

Cụ thể, lợn hơi tại các tỉnh Sóc Trăng, Hậu Giang, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Vĩnh Long, Cần Thơ, Cà Mau, Tiền Giang, Trà Vinh và Bến Tre đồng loạt giảm 1 giá, đưa giá thu mua về khoảng 46.000 - 47.000 đ/kg.

Riêng tỉnh Bạc Liêu giảm mạnh 3.000 đ/kg, xuống còn 45.000 đ/kg.

Đây là 1 trong số các địa phương cùng với TP HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước và Tây Ninh có mức thua mua lợn hơi thấp nhất khu vực.

Bảng giá lợn hơi hôm nay 1/10:

Vùng / Miền
Tỉnh / thành
Giá
+/- (ngày)
Miền BắcBắc Giang44,000
-1000
 Hà Nam47,0000
 Hà Nội45,0000
 Hưng Yên45,000
-1000
 Lào Cai44,0000
 Nam Định47,0000
 Ninh Bình47,0000
 Phú Thọ44,0000
 Thái Bình48,0000
 Thái Nguyên47,0000
 Tuyên Quang41,000
-2000
 Vĩnh Phúc47,0000
 Yên Bái44,0000
Miền TrungBình Định48,0000
 Bình Thuận46,0000
 Đắk Lắk48,0000
 Hà Tĩnh48,0000
 Khánh Hoà49,0000
 Lâm Đồng45,0000
 Nghệ An47,0000
 Ninh Thuận48,0000
 Quảng Bình47,0000
 Quảng Nam48,0000
 Quảng Ngãi49,0000
 Quảng Trị47,0000
 Thanh Hóa47,0000
 Thừa Thiên-Huế49,0000
Miền NamAn Giang47,000
-1000
 Bạc Liêu45,000
-3000
 Bến Tre47,000
-1000
 Bình Dương45,0000
 Bình Phước45,0000
 Cà Mau47,000
-1000
 Cần Thơ47,000
-1000
 Đồng Nai45,0000
 Đồng Tháp47,000
-1000
 Hậu Giang46,000
-1000
 Kiên Giang47,0000
 Long An47,000
-1000
 Sóc Trăng46,000
-1000
 Tây Ninh45,0000
 Tiền Giang47,000
-1000
 TP HCM45,0000
 Trà Vinh47,000
-1000
 Vĩnh Long47,000
-1000
 Vũng Tàu46,0000

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục