Lịch âm tháng 9/2024: Xem ngay lịch âm dương hôm nay 22/9

05:15' - 22/09/2024
BNEWS Xem ngay lịch âm hôm nay 22/9 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem giờ tốt xấu ngày 22/9, việc nên làm, không nên làm hôm nay và lịch vạn niên tháng 9, chuyển đổi lịch âm - dương 2024.

Ngày 22/9/2024 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo cuốn Tìm hiểu văn hóa phương Đông - Âm dương đối lịch năm Giáp Thìn 2024 của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay chủ nhật ngày 22/9 dương lịch tức ngày 20/8 âm lịch.

Hôm nay là ngày Kỷ Sửu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) - Hành Hỏa

Tiết Thu phân - Mùa Thu - Ngày Hắc Đạo Câu Trận

Việc nên làm và không nên làm ngày 22/9

Nhị thập bát tú: Sao Phòng

Việc nên làm: Chủ vượng về tài sản ruộng đất, xây cất, cưới xin, hài hòa vui vẻ, khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Việc không nên làm: Sao Phòng Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì.

Ngoại lệ: Sao Phòng vào ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều rất tốt, vào ngày Dậu là tốt nhất vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

Sao Phòng vào các ngày Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì tốt với mọi việc, ngoại trừ chôn cất là kỵ.

Sao Phòng vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng tốt cho cai sữa, lấp hang lỗ, xây dựng việc vặt, kết dứt điều hung hại.

Giờ đẹp hôm nay 22/9

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

 

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Các tuổi hợp - xung hôm nay 22/9

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu

Tuổi xung ngày: Ất Mùi, Đinh Mùi

Tuổi xung tháng: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão

Hướng xuất hành ngày 22/9

Ngày xuất hành: Thiên Tài - Xuất hành rất tốt, cầu tài thắng lợi, có quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Nam - Hạc thần: Bắc

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Ngày mai dương lịch là thứ 2, ngày 23/9

Âm lịch: 21/08/2024 - Ngày Canh Dần, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn

Nạp âm: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) - Hành Mộc

Tiết Thu phân - Mùa Thu - Ngày Hoàng Đạo Thanh Long

Việc nên làm và không nên làm ngày 23/9

Nhị thập bát tú: Sao Tâm

Việc nên làm: Sao Tâm là hung tú, mọi việc phải thận trọng, giữ gìn.

Việc không nên làm: Kỵ giao dịch, ký kết, hôn nhân bất lợi, tranh chấp thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không tốt.

Ngoại lệ: Vào ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể làm các việc nhỏ.

Xem ngay lịch âm tháng 9 năm 2024: 

*Thông tin chỉ mang tính tham khảo   

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục