Tỷ giá hôm nay 13/8: Giá USD tại Vietcombank giảm mạnh

08:57' - 13/08/2024
BNEWS Tỷ giá trung tâm hôm nay 13/8 giữa Đồng Việt Nam (VND) so với Đô la Mỹ (USD) không đổi. Song, giá USD tại Vietcombank sáng nay giảm mạnh, xuống dưới 25.000 VND/USD.

Cụ thể, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam niêm yết tỷ giá trung tâm không đổi so với sáng hôm qua, ở mức 24.256 VND/USD. Với biên độ +/-5%, tỷ giá trần hôm nay là 25.469 VND/USD và tỷ giá sàn là 23.043 VND/USD.

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước ổn định ở mức 23.400 - 25.450 VND/USD (mua vào - bán ra).

 

Tại các ngân hàng thương mại, lúc 8h41, Vietcombank niêm yết tỷ giá USD giảm mạnh 90 đồng ở cả 2 chiều mua và bán so với sáng 12/8, xuống còn 24.950 - 25.290 VND/USD (mua vào - bán ra).

Trong khi đó, giá đồng USD cùng thời điểm tại BIDV không đổi so với sáng hôm qua, vẫn giữ mức 24.950 - 25.290 VND/USD (mua vào - bán ra).

Đối với giá NDT, diễn biến tăng, giảm tại các các ngân hàng trái chiều.

Theo đó, Vietcombank tăng nhẹ giá NDT thêm gần 1 đồng so với ngày 12/8 lên 3.463,91 - 3.575,64 VND/NDT (mua vào - bán ra).

Còn tại BIDV, giá đồng NDT lại giảm 3 đồng ở chiều mua và giảm 4 đồng chiều bán, xuống mức 3.469 - 3.597 VND/NDT (mua vào - bán ra).

Xem thêm tỷ giá Euro, tỷ giá đồng Yen, tỷ giá bảng Anh và tỷ giá ngoại tệ khác tại Vietcombank sáng nay 13/8:

Mã ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán
USDUS DOLLAR24,920.0024,950.0025,290.00
EUREURO26,750.1127,020.3128,217.34
GBPUK POUND STERLING31,239.0631,554.6032,567.47
JPYJAPANESE YEN165.48167.15175.14
AUDAUSTRALIAN DOLLAR16,100.4916,263.1216,785.15
SGDSINGAPORE DOLLAR18,493.5618,680.3619,279.98
THBTHAI BAHT632.57702.86729.78
CADCANADIAN DOLLAR17,808.8117,988.7018,566.12
CHFSWISS FRANC28,260.1628,545.6129,461.90
HKDHONG KONG DOLLAR3,142.113,173.853,275.73
CNYCHINESE YUAN3,429.273,463.913,575.64
DKKDANISH KRONE-3,611.203,749.55
INRINDIAN RUPEE-298.41310.34
KRWKOREAN WON15.8517.6119.21
KWDKUWAITI DINAR-81,808.9585,081.04
MYRMALAYSIAN RINGGIT-5,594.665,716.78
NOKNORWEGIAN KRONE-2,275.182,371.81
RUBRUSSIAN RUBLE-262.70290.82
SARSAUDI ARABIAN RIYAL-6,674.286,941.23
SEKSWEDISH KRONA-2,336.392,435.63

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục