Tỷ giá hôm nay 12/8: Tỷ giá trung tâm đi xuống, giá USD và NDT diễn biến trái chiều

09:03' - 12/08/2024
BNEWS Tỷ giá trung tâm hôm nay 12/8 giữa Đồng Việt Nam (VND) so với Đô la Mỹ (USD) tiếp tục giảm. Giá USD và NDT tại các ngân hàng diễn biến trái chiều.

Cụ thể, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam niêm yết tỷ giá trung tâm hôm nay giảm 4 đồng so với sáng 9/8, xuống còn 24.256 VND/USD. Với biên độ +/-5%, tỷ giá trần hôm nay là 25.469 VND/USD và tỷ giá sàn là 23.043 VND/USD.

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước ổn định ở mức 23.400 - 25.450 VND/USD (mua vào - bán ra).

 

Tại các ngân hàng thương mại, lúc 8h31, Vietcombank niêm yết tỷ giá USD tăng 70 đồng ở cả 2 chiều mua và bán so với cuối tuần trước, lên thành 25.040 - 25.380 VND/USD (mua vào - bán ra).

Trong khi đó, giá đồng USD cùng thời điểm tại BIDV lại giảm 20 đồng ở cả hai chiều xuống còn 24.950 - 25.290 VND/USD (mua vào - bán ra).

Diễn biến trái chiều cũng được ghi nhận đối với giá đồng NDT sáng nay.

Theo đó, Vietcombank niêm yết giá NDT giảm thêm gần 4 đồng so với ngày 9/8 xuống còn 3.462,97 - 3.574,66 VND/NDT (mua vào - bán ra).

Còn tại BIDV, giá đồng NDT tăng nhẹ 1 đồng ở chiều mua và bán, lên mức 3.472 - 3.601 VND/NDT (mua vào - bán ra).

Xem thêm tỷ giá đồng yen, tỷ giá euro, tỷ giá bảng anh và các ngoại tệ khác sáng nay tại Vietcombank:

Mã ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán
USDUS DOLLAR25,010.0025,040.0025,380.00
EUREURO26,722.3326,992.2528,188.05
GBPUK POUND STERLING31,209.4831,524.7332,536.67
JPYJAPANESE YEN165.83167.50175.51
AUDAUSTRALIAN DOLLAR16,089.1816,251.7016,773.37
SGDSINGAPORE DOLLAR18,491.7818,678.5619,278.14
THBTHAI BAHT629.09698.99725.77
CADCANADIAN DOLLAR17,815.9717,995.9318,573.60
CHFSWISS FRANC28,301.1728,587.0429,504.67
HKDHONG KONG DOLLAR3,138.773,170.473,272.24
CNYCHINESE YUAN3,428.343,462.973,574.66
DKKDANISH KRONE-3,607.593,745.81
INRINDIAN RUPEE-298.31310.24
KRWKOREAN WON15.9217.6919.30
KWDKUWAITI DINAR-81,803.0785,074.98
MYRMALAYSIAN RINGGIT-5,613.925,736.46
NOKNORWEGIAN KRONE-2,278.782,375.57
RUBRUSSIAN RUBLE-271.54300.60
SARSAUDI ARABIAN RIYAL-6,671.806,938.65
SEKSWEDISH KRONA-2,339.222,438.58

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục