Tỷ giá hôm nay 9/9: Đồng USD và NDT đồng loạt giảm mạnh

08:47' - 09/09/2024
BNEWS Tỷ giá USD tại Vietcombank hôm nay 9/9 niêm yết ở mức 24.440 - 24.780 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 130 đồng ở cả hai chiều mua và bán so với sáng 6/9.

Tỷ giá giữa Đồng Việt Nam (VND) so với Đô la Mỹ (USD) sáng nay 9/9 tiếp tục giảm mạnh. Giá đồng Nhân dân tệ (NDT) cùng xu hướng đi xuống.

Cụ thể, lúc 8h33, tỷ giá USD tại Vietcombank niêm yết ở mức 24.440 - 24.780 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 130 đồng ở cả hai chiều mua và bán so với sáng 6/9.

 

Tương tự tại BIDV, giá USD hiện là 24.430 - 24.770 VND/USD (mua vào - bán ra), giảm 140 đồng ở cả hai chiều.

Tại Ngân hàng Nhà nước, tỷ giá trung tâm giảm thêm 25 đồng so với phiên cuối tuần trước, xuống còn 24.177 VND/USD. 

Với biên độ +/-5%, tỷ giá trần hôm nay là 25.386 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.968 VND/USD.

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện là 23.400 - 25.362 VND/USD (mua vào - bán ra).

Xu hướng giảm giá cũng được ghi nhận đối với đồng NDT.

Tại Vietcombank, giá NDT niêm yết mức 3.435,09 - 3.546,00 VND/NDT (mua vào - bán ra), giảm 16 đồng so với sáng 6/9.

Tại BIDV, giá đồng NDT giảm tiếp 18 đồng ở chiều mua vào và bán ra so với sáng 6/9, niêm yết ở mức 3.433 - 3.537 VND/NDT (mua vào - bán ra).

Tra cứu tỷ giá Vietcombank hôm nay, tỷ giá euro, tỷ giá đồng yen, tỷ giá won và tỷ giá ngoại tệ khác: 

Mã ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán
USDUS DOLLAR24,410.0024,440.0024,780.00
EUREURO26,578.2626,846.7228,036.99
GBPUK POUND STERLING31,489.1431,807.2132,829.28
JPYJAPANESE YEN167.23168.92177.00
AUDAUSTRALIAN DOLLAR15,993.9516,155.5116,674.63
SGDSINGAPORE DOLLAR18,402.7718,588.6619,185.97
THBTHAI BAHT644.71716.35743.82
CADCANADIAN DOLLAR17,682.3517,860.9618,434.88
CHFSWISS FRANC28,404.0028,690.9129,612.83
HKDHONG KONG DOLLAR3,076.303,107.373,207.22
CNYCHINESE YUAN3,400.743,435.093,546.00
DKKDANISH KRONE-3,588.283,725.87
INRINDIAN RUPEE-292.28303.98
KRWKOREAN WON15.8817.6519.25
KWDKUWAITI DINAR-80,514.8283,737.91
MYRMALAYSIAN RINGGIT-5,599.485,721.89
NOKNORWEGIAN KRONE-2,251.072,346.76
RUBRUSSIAN RUBLE-259.22286.97
SARSAUDI ARABIAN RIYAL-6,537.976,799.69
SEKSWEDISH KRONA-2,339.432,438.88

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục