Giá cả thị trường thực phẩm trong nước ngày 10/10
Giá cả thị trường nông thực phẩm trong nước ngày 10/10
Mặt hàng | Tỉnh | Giá |
Gà trống ta hơi | An Giang | 110000 đ/kg (bán lẻ) |
Trứng gà ta | An Giang | 33000 đ/chục (bán lẻ) |
Trứng gà công nghiệp | An Giang | 20000 đ/chục (bán lẻ) |
Vịt hơi | An Giang | 50000 đ/kg (bán lẻ) |
Trứng vịt | An Giang | 22000 đ/chục (bán lẻ) |
Thịt lợn nạc thăn | An Giang | 85000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt lợn ba chỉ | An Giang | 80000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt lợn đùi | An Giang | 80000 đ/kg (bán lẻ) |
Thịt bò thăn | An Giang | 230000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá tra | An Giang | 40000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá rô phi | An Giang | 35000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá điêu hồng | An Giang | 40000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá lóc | An Giang | 47000 đ/kg (bán lẻ) |
Cá chim trắng | An Giang | 28000 đ/kg (bán lẻ) |
Tôm càng xanh | An Giang | 230000 đ/kg (bán lẻ) |
Vừng vàng loại 1 | An Giang | 60000 đ/kg (bán buôn) |
Cải ngọt loại 1 | An Giang | 6000 đ/kg (bán lẻ) |
Su su | An Giang | 7000 đ/kg (bán lẻ) |
Bí đỏ | An Giang | 6000 đ/kg (bán lẻ) |
Cải thảo | An Giang | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
Bắp cải trắng loại 1 | An Giang | 6000 đ/kg (bán lẻ) |
Dưa leo truyền thống loại 1 | An Giang | 5000 đ/kg (bán lẻ) |
Cà chua thường loại 1 | An Giang | 9000 đ/kg (bán lẻ) |
Khổ qua (mướp đắng) | An Giang | 8000 đ/kg (bán lẻ) |
Hoa lơ trắng loại 1 | An Giang | 25000 đ/kg (bán lẻ) |
Cà rốt loại 1 | An Giang | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
Đậu cove | An Giang | 10000 đ/kg (bán lẻ) |
Khoai tây ta loại 1 | An Giang | 13000 đ/kg (bán lẻ) |
Nấm rơm | An Giang | 45000 đ/kg (bán lẻ) |
Cam Sành loại 1 | An Giang | 25000 đ/kg (bán lẻ) |
Xoài cát Hòa Lộc loại 1 | An Giang | 45000 đ/kg (bán lẻ) |
Thanh long loại 1 | An Giang | 20000 đ/kg (bán lẻ) |
Mãng cầu ta loại 1 | An Giang | 35000 đ/kg (bán lẻ) |
Nhãn tiêu da bò loại 1 | An Giang | 35000 đ/kg (bán lẻ) |
Lê loại 1 | An Giang | 30000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo CLC IR 50404 | An Giang | 9000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo CLC | An Giang | 12000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo đặc sản Jasmine | An Giang | 13500 đ/kg (bán lẻ) |
Đường cát trung | An Giang | 16000 đ/kg (bán lẻ) |
Đường cát to | An Giang | 17000 đ/kg (bán lẻ) |
Đậu tương loại 1 | An Giang | 18000 đ/kg (bán buôn) |
Đậu tương loại 2 | An Giang | 16000 đ/kg (bán buôn) |
Lạc nhân loại 1 | An Giang | 40000 đ/kg (bán buôn) |
Lạc nhân loại 2 | An Giang | 35000 đ/kg (bán buôn) |
Đậu xanh loại 1 | An Giang | 30000 đ/kg (bán buôn) |
Đậu xanh loại 2 | An Giang | 26000 đ/kg (bán buôn) |
NPK cò Pháp (16+16+8) | An Giang | 9000 đ/kg (bán buôn) |
NPK cò pháp (20+20+15) | An Giang | 12000 đ/kg (bán buôn) |
NPK việt nhật (16+16+8) | An Giang | 9000 đ/kg (bán buôn) |
NPK Đầu trâu TE(20+20+15) | An Giang | 12200 đ/kg (bán buôn) |
NPK đầu trâu (16+16+8) | An Giang | 11000 đ/kg (bán buôn) |
KCL (canada) | An Giang | 7500 đ/kg (bán buôn) |
KCL (isarel) | An Giang | 8000 đ/kg (bán buôn) |
NPK Đầu trâu (20+20+15) | An Giang | 13000 đ/kg (bán buôn) |
Lân Long Thành | An Giang | 2500 đ/kg (bán buôn) |
KCL | An Giang | 8500 đ/kg (bán buôn) |
DAP (Nâu) | An Giang | 10000 đ/kg (bán buôn) |
DAP (Hồng Hà) | An Giang | 11000 đ/kg (bán buôn) |
DAP (Mỹ) | An Giang | 9800 đ/kg (bán buôn) |
Urê TQ | An Giang | 6000 đ/kg (bán buôn) |
Urê Phú Mỹ | An Giang | 6200 đ/kg (bán buôn) |
Urea (LX) | An Giang | 7000 đ/kg (bán buôn) |
Lợn hơi siêu nạc | Hà Nội | 50500 đ/kg (bán buôn) |
Lợn hơi lai | Hà Nội | 40000 đ/kg (bán buôn) |
Lợn mẹ đen (lợn lai móng cái) | Hà Nội | 38000 đ/kg (bán buôn) |
Gà trống ta hơi | Hà Nội | 95000 đ/kg (bán buôn) |
Gà mái ta hơi | Hà Nội | 90000 đ/kg (bán buôn) |
Gà Công nghiệp hơi | Hà Nội | 28000 đ/kg (bán buôn) |
Gà trống nguyên con làm sẵn | Hà Nội | 110000 đ/kg (bán buôn) |
Gà mái nguyên con làm sẵn | Hà Nội | 105000 đ/kg (bán buôn) |
Trứng gà ta | Hà Nội | 28000 đ/quả (bán buôn) |
Gà Công nghiệp nguyên con làm sẵn | Hà Nội | 38000 đ/kg (bán buôn) |
Vịt hơi | Hà Nội | 42000 đ/kg (bán buôn) |
Vịt thịt | Hà Nội | 60000 đ/kg (bán buôn) |
Ngan hơi | Hà Nội | 60000 đ/kg (bán buôn) |
Ngan thịt | Hà Nội | 70000 đ/kg (bán buôn) |
Bắp cải trắng loại 1 | Hà Nội | 11000 đ/kg (bán buôn) |
Cà chua thường loại 1 | Hà Nội | 13500 đ/kg (bán buôn) |
Khoai tây ta loại 1 | Hà Nội | 3800 đ/kg (bán buôn) |
Cam Sành loại 1 | Hà Nội | 11500 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Năm Roi loại 1 | Hà Nội | 32000 đ/kg (bán buôn) |
Xoài cát thường | Hà Nội | 30000 đ/kg (bán buôn) |
Xoài Thái loại 1 | Hà Nội | 16000 đ/kg (bán buôn) |
Táo Trung Quốc loại 1 | Hà Nội | 23000 đ/kg (bán buôn) |
Dưa hấu loại 1 | Hà Nội | 12000 đ/kg (bán buôn) |
Hồng xiêm loại 1 (sapo) | Hà Nội | 36000 đ/quả (bán buôn) |
Dứa loại 1 | Hà Nội | 8000 đ/kg (bán buôn) |
Nhãn Miền Nam loại 1 | Hà Nội | 30000 đ/kg (bán buôn) |
Lê trắng TQ loại 1 | Hà Nội | 23000 đ/kg (bán buôn) |
Gạo Xi23 | Hà Nội | 10400 đ/kg (bán buôn) |
Gạo Bắc Thơm số 7 | Hà Nội | 12700 đ/kg (bán buôn) |
Gạo tẻ thường Khang dân | Hà Nội | 9800 đ/kg (bán buôn) |
Gạo tẻ thường Q5 | Hà Nội | 9800 đ/kg (bán buôn) |
Gạo nếp cái hoa vàng | Hà Nội | 22200 đ/kg (bán buôn) |
Đường Biên Hoà (loại xuất khẩu) | Hà Nội | 19000 đ/kg (bán buôn) |
Đường Thanh Hóa (loại xuất khẩu) | Hà Nội | 19000 đ/kg (bán buôn) |
Đường Thanh Hóa | Hà Nội | 18000 đ/kg (bán buôn) |
Đường Biên Hòa | Hà Nội | 18000 đ/kg (bán buôn) |
Muối thô | Hà Nội | 2900 đ/kg (bán buôn) |
Muối tinh | Hà Nội | 3200 đ/kg (bán buôn) |
Đạm Trung Quốc | Hà Nội | 8700 đ/kg (bán buôn) |
Lân Lâm Thao | Hà Nội | 2300 đ/kg (bán buôn) |
Lân Văn Điển 5+10+3 | Hà Nội | 3000 đ/kg (bán buôn) |
Kali | Hà Nội | 8650 đ/kg (bán buôn) |
Urê Phú Mỹ | Hà Nội | 8700 đ/kg (bán buôn) |
Bắp cải trắng loại 1 | Lâm Đồng | 4500 đ/kg (bán buôn) |
Bắp cải trắng loại 2 | Lâm Đồng | 3500 đ/kg (bán buôn) |
Bắp cải tím loại 1 | Lâm Đồng | 15000 đ/kg (bán buôn) |
Bắp cải tím loại 2 | Lâm Đồng | 10000 đ/kg (bán buôn) |
Hành tây loại 1 | Lâm Đồng | 15000 đ/kg (bán buôn) |
Hành tây loại 2 | Lâm Đồng | 12000 đ/kg (bán buôn) |
Cà chua thường loại 1 | Lâm Đồng | 14000 đ/kg (bán buôn) |
Cà chua thường loại 2 | Lâm Đồng | 12000 đ/kg (bán buôn) |
Hoa lơ trắng loại 1 | Lâm Đồng | 10000 đ/kg (bán buôn) |
Hoa lơ xanh loại 1 | Lâm Đồng | 18000 đ/kg (bán buôn) |
Cà rốt loại 1 | Lâm Đồng | 14000 đ/kg (bán buôn) |
Cà rốt loại 2 | Lâm Đồng | 11000 đ/kg (bán buôn) |
Đậu Hà lan (trái non) | Lâm Đồng | 55000 đ/kg (bán buôn) |
Đậu cove | Lâm Đồng | 8000 đ/kg (bán buôn) |
Khoai tây ta loại 1 | Lâm Đồng | 23000 đ/kg (bán buôn) |
Khoai tây ta loại 2 | Lâm Đồng | 20000 đ/kg (bán buôn) |
Cải thảo loại 1 | Lâm Đồng | 6000 đ/kg (bán buôn) |
Cải thảo loại 2 | Lâm Đồng | 4500 đ/kg (bán buôn) |
Củ dền loại 1 | Lâm Đồng | 6000 đ/kg (bán buôn) |
Củ dền loại 2 | Lâm Đồng | 4000 đ/kg (bán buôn) |
Cải bó xôi loại 1 | Lâm Đồng | 15000 đ/kg (bán buôn) |
Dâu tây loại 1 | Lâm Đồng | 50000 đ/kg (bán buôn) |
Dâu tây loại 2 | Lâm Đồng | 30000 đ/kg (bán buôn) |
Cà phê vối nhân xô | Lâm Đồng | 41500 đ/kg (bán buôn) |
Chè búp tươi làm chè xanh loại 1 | Lâm Đồng | 7000 đ/kg (bán buôn) |
Chè búp tươi làm chè đen loại 1 | Lâm Đồng | 3500 đ/kg (bán buôn) |
Đạm SA | Lâm Đồng | 4500 đ/kg (bán buôn) |
NPK cò pháp (20+20+15) | Lâm Đồng | 13000 đ/kg (bán buôn) |
Lân Super | Lâm Đồng | 180000 đ/50kg (bán buôn) |
NPK 7+7+14 Việt Pháp | Lâm Đồng | 10000 đ/kg (bán buôn) |
NPK Đức tím | Lâm Đồng | 20000 đ/kg (bán buôn) |
Kali đỏ ( Cloruakali) | Lâm Đồng | 12000 đ/kg (bán buôn) |
Kali trắng | Lâm Đồng | 15000 đ/kg (bán buôn) |
Urê Phú Mỹ | Lâm Đồng | 8500 đ/kg (bán buôn) |
Muối thường | Nam Định | 800 đ/kg (bán buôn) |
Gà Tam Hoàng hơi | Tiền Giang | 42000 đ/kg (bán buôn) |
Gà ta hơi | Tiền Giang | 95000 đ/kg (bán buôn) |
Ngan (Vịt Xiêm) hơi | Tiền Giang | 58000 đ/kg (bán buôn) |
Lợn hơi | Tiền Giang | 46000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt lợn nạc thăn | Tiền Giang | 90000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt lợn ba chỉ | Tiền Giang | 85000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt lợn đùi | Tiền Giang | 80000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt bò đùi | Tiền Giang | 220000 đ/kg (bán buôn) |
Thịt bò phi lê | Tiền Giang | 240000 đ/kg (bán buôn) |
Cá tra | Tiền Giang | 36000 đ/kg (bán buôn) |
Cá rô đầu vuông | Tiền Giang | 32000 đ/kg (bán buôn) |
Cá basa | Tiền Giang | 38000 đ/kg (bán buôn) |
Cá điêu hồng | Tiền Giang | 40000 đ/kg (bán buôn) |
Cá kèo | Tiền Giang | 130000 đ/kg (bán buôn) |
Cá ngừ đại dương | Tiền Giang | 120000 đ/kg (bán buôn) |
Cá lóc đồng | Tiền Giang | 125000 đ/kg (bán buôn) |
Cá lóc nuôi | Tiền Giang | 50000 đ/kg (bán buôn) |
Cá trê đồng | Tiền Giang | 100000 đ/kg (bán buôn) |
Cá bạc má | Tiền Giang | 25000 đ/kg (bán buôn) |
Tôm càng xanh | Tiền Giang | 320000 đ/kg (bán buôn) |
Tôm sú nuôi | Tiền Giang | 110000 đ/kg (bán buôn) |
Nghêu | Tiền Giang | 14000 đ/kg (bán buôn) |
Cua thịt | Tiền Giang | 210000 đ/kg (bán buôn) |
Cua gạch | Tiền Giang | 240000 đ/kg (bán buôn) |
Sò huyết | Tiền Giang | 36000 đ/kg (bán buôn) |
Xà lách lụa | Tiền Giang | 6000 đ/cây (thu mua) |
Cải ngọt loại 1 | Tiền Giang | 4500 đ/kg (thu mua) |
Rau muống | Tiền Giang | 4000 đ/kg (thu mua) |
Rau mùng tơi | Tiền Giang | 4000 đ/kg (thu mua) |
Bí đỏ | Tiền Giang | 6500 đ/kg (thu mua) |
Bí đao | Tiền Giang | 6000 đ/kg (thu mua) |
Bắp cải trắng loại 1 | Tiền Giang | 8000 đ/kg (thu mua) |
Dưa leo truyền thống loại 1 | Tiền Giang | 7000 đ/kg (thu mua) |
Cà chua thường loại 1 | Tiền Giang | 6500 đ/kg (thu mua) |
Khổ qua (mướp đắng) | Tiền Giang | 7000 đ/kg (thu mua) |
Cà rốt Đà Lạt | Tiền Giang | 12000 đ/kg (thu mua) |
Đậu cove | Tiền Giang | 9000 đ/kg (thu mua) |
Khoai tây Đà Lạt | Tiền Giang | 13000 đ/kg (thu mua) |
Đậu bắp | Tiền Giang | 8000 đ/kg (thu mua) |
Rau mùi (Ngò rí) | Tiền Giang | 25000 đ/kg (thu mua) |
Tía tô | Tiền Giang | 12000 đ/kg (thu mua) |
Bầu | Tiền Giang | 4500 đ/kg (thu mua) |
Cải xanh | Tiền Giang | 5500 đ/kg (thu mua) |
Mướp | Tiền Giang | 5000 đ/kg (thu mua) |
Cam Sành loại 1 | Tiền Giang | 30000 đ/kg (bán buôn) |
Cam mật | Tiền Giang | 18000 đ/kg (bán buôn) |
Quýt đường loại 1 | Tiền Giang | 40000 đ/kg (bán buôn) |
Quýt đường loại 2 | Tiền Giang | 30000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Năm Roi loại 1 | Tiền Giang | 25000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Năm Roi loại 2 | Tiền Giang | 18000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi da xanh loại 1 | Tiền Giang | 58000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi da xanh loại 2 | Tiền Giang | 38000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Lông Cổ Cò loại 1 | Tiền Giang | 20000 đ/kg (bán buôn) |
Bưởi Lông Cổ Cò loại 2 | Tiền Giang | 14000 đ/kg (bán buôn) |
Chanh không hạt | Tiền Giang | 12000 đ/kg (bán buôn) |
Chanh giấy | Tiền Giang | 8000 đ/kg (bán buôn) |
Xoài cát Hòa Lộc loại 1 | Tiền Giang | 85000 đ/kg (bán buôn) |
Xoài Cát Chu | Tiền Giang | 40000 đ/kg (bán buôn) |
Mít Viên Linh (Thái Lan) | Tiền Giang | 15000 đ/kg (bán buôn) |
Dưa hấu loại 1 | Tiền Giang | 8000 đ/kg (bán buôn) |
Hồng xiêm | Tiền Giang | 5000 đ/kg (bán buôn) |
Dứa Queen loại 1 | Tiền Giang | 23000 đ/kg (bán buôn) |
Măng cụt loại 1 | Tiền Giang | 6000 đ/kg (bán buôn) |
Thanh long ruột đỏ loại 1 | Tiền Giang | 14000 đ/kg (bán buôn) |
Thanh long ruột trắng loại 1 | Tiền Giang | 8000 đ/kg (bán buôn) |
Đu đủ xanh | Tiền Giang | 4500 đ/kg (bán buôn) |
Chôm chôm Java | Tiền Giang | 8500 đ/kg (bán buôn) |
Chôm chôm nhãn | Tiền Giang | 11500 đ/kg (bán buôn) |
Chôm chôm Rong-Riêng | Tiền Giang | 15000 đ/kg (bán buôn) |
Chuối ta xanh | Tiền Giang | 4500 đ/kg (bán buôn) |
Chuối xiêm | Tiền Giang | 5500 đ/kg (bán buôn) |
Mãng cầu Xiêm | Tiền Giang | 16000 đ/kg (bán buôn) |
Nhãn tiêu da bò | Tiền Giang | 14000 đ/kg (bán buôn) |
Nhãn xuồng cơm vàng | Tiền Giang | 38000 đ/kg (bán buôn) |
Sầu riêng monthong loại 1 | Tiền Giang | 55000 đ/kg (bán buôn) |
Sầu riêng monthong loại 2 | Tiền Giang | 32000 đ/kg (bán buôn) |
Sầu riêng Ri6 loại 1 | Tiền Giang | 45000 đ/kg (bán buôn) |
Sầu riêng Ri6 loại 2 | Tiền Giang | 28000 đ/kg (bán buôn) |
Ổi không hạt | Tiền Giang | 6500 đ/kg (bán buôn) |
Ổi Lê Đài Loan | Tiền Giang | 5000 đ/kg (bán buôn) |
Cóc xanh | Tiền Giang | 6000 đ/kg (bán buôn) |
Roi (Mận An Phước) loại đỏ | Tiền Giang | 10000 đ/kg (bán buôn) |
Gạo CLC IR 64 | Tiền Giang | 11500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo CLC IR 504 | Tiền Giang | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Nàng thơm chợ Đào | Tiền Giang | 20000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo một bụi | Tiền Giang | 13000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo nàng thơm | Tiền Giang | 15000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Tài nguyên Chợ Đào | Tiền Giang | 17000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo thơm Jasmine | Tiền Giang | 13000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Lài sữa | Tiền Giang | 15000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Ô tin | Tiền Giang | 10500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Sari | Tiền Giang | 11000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Đài Loan 13A | Tiền Giang | 15000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo Đài Loan Gò Công | Tiền Giang | 14500 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo thơm Thái | Tiền Giang | 18000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo nếp thường | Tiền Giang | 18000 đ/kg (bán lẻ) |
Gạo nếp Thái | Tiền Giang | 23000 đ/kg (bán lẻ) |
NPK 16-16-8+TE | Tiền Giang | 590000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
NPK 20-20-15+TE Cò Bay | Tiền Giang | 735000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
NPK 20-20-15+TE Cò vàng | Tiền Giang | 680000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
NPK 20-20-15+TE Quốc tế | Tiền Giang | 980000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
NPK 30-9-9 | Tiền Giang | 715000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Hữu cơ bón lót Việt - Úc | Tiền Giang | 208000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Dona | Tiền Giang | 230000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Humix vi sinh đặc biệt | Tiền Giang | 248000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Hữu cơ gà đã qua xử lý | Tiền Giang | 240000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Hữu cơ gà cao cấp | Tiền Giang | 520000 đ/bao 35kg (bán lẻ) |
Hữu cơ Malaysia | Tiền Giang | 290000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
DAP (Korea) | Tiền Giang | 760000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
DAP (TQ) | Tiền Giang | 680000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Urê (TQ) | Tiền Giang | 336000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Urê Phú Mỹ | Tiền Giang | 380000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Urê Zn/Cu | Tiền Giang | 455000 đ/bao 50kg (bán lẻ) |
Siêu vi lượng | Tiền Giang | 75000 đ/Can 5 lít (bán lẻ) |
Trí Việt Cây ăn quả | Tiền Giang | 60000 đ/Can 0,5 lít (bán lẻ) |
Agrostim | Tiền Giang | 8000 đ/Gói 10gr (bán lẻ) |
Progibb (GA3) dạng viên (Sumimoto) | Tiền Giang | 58000 đ/Viên 5gr (bán lẻ) |
Progibb (GA3) dạng cốm (Sumimoto) | Tiền Giang | 38000 đ/Gói 1,2gr (bán lẻ) |
Tin liên quan
-
Hàng hoá
Giá cả thị trường thực phẩm trong nước ngày 3/10
11:34' - 03/10/2016
Giá cả thị trường nông thực phẩm trong nước ngày 3/10.
-
Hàng hoá
Giá cả thị trường thực phẩm trong nước ngày 27/9
15:51' - 27/09/2016
Giá cả thị trường nông thực phẩm trong nước ngày 27/9.
-
Hàng hoá
Giá cả thị trường thực phẩm trong nước ngày 20/9
15:28' - 20/09/2016
Giá cả thị trường nông thực phẩm trong nước ngày 20/9.
Tin cùng chuyên mục
-
Hàng hoá
Giá dầu châu Á giảm sau khi Mỹ chưa vội áp lệnh trừng phạt Nga
16:03' - 15/07/2025
Giá dầu giảm chiều 15/7 sau tuyên bố của Tổng thống Mỹ Donald Trump về việc gia hạn cho Nga thêm 50 ngày để giải quyết tình hình tại Ukraine, nếu không sẽ phải đối mặt với các biện pháp trừng phạt.
-
Hàng hoá
Giá dầu giảm mạnh sau thông báo từ Nhà Trắng
11:22' - 15/07/2025
Theo ghi nhận từ MXV, lực bán mạnh đã chi phối thị trường năng lượng trong phiên hôm qua khi nhà đầu tư tỏ ra thận trọng trước phát biểu mới nhất của Tổng thống Mỹ Donald Trump về chính sách thuế.
-
Hàng hoá
Áp lực trên thị trường dầu mỏ thế giới giảm dần
08:27' - 15/07/2025
Giá dầu Brent kỳ hạn giảm 1,15 USD, xuống 69,21 USD/thùng trong phiên 14/7, trong khi giá dầu West Texas Intermediate kỳ hạn của Mỹ giảm 1,47 USD, xuống 66,98 USD/thùng.
-
Hàng hoá
Giá dầu châu Á khởi sắc trong phiên giao dịch đầu tuần mới
16:12' - 14/07/2025
Giá dầu tăng nhẹ trong phiên giao dịch đầu tuần tại thị trường châu Á, nối tiếp đà tăng hơn 2% từ phiên cuối tuần trước.
-
Hàng hoá
Giá dầu châu Á tiếp nối đà tăng trong sáng 14/7
11:19' - 14/07/2025
Giá dầu châu Á tăng nhẹ trong phiên giao dịch sáng 14/7, tiếp nối đà tăng hơn 2% từ phiên cuối tuần trước 11/7.
-
Hàng hoá
Tâm lý tích trữ đẩy giá đồng COMEX tăng mạnh
09:29' - 14/07/2025
Trong khi nhóm kim loại dẫn dắt đà đi lên cho toàn thị trường thì ở chiều ngược lại nhóm nông sản lại đóng cửa trong sắc đỏ.
-
Hàng hoá
Thị trường nông sản: Giá lúa, gạo đều giảm
14:12' - 13/07/2025
Trong tuần qua, thị trường lúa, gạo ở Đồng bằng sông Cửu Long có sự đi xuống; trong đó, sức giảm mạnh hơn ở mặt hàng gạo.
-
Hàng hoá
Hàng hóa vận chuyển bằng tàu liên vận Việt - Trung tăng hơn 280%
12:33' - 13/07/2025
Trong nửa đầu năm 2025, các chuyến tàu liên vận Trung - Việt khởi hành từ Quảng Tây đã vận chuyển tổng cộng 18.870 container (TEU) hàng hóa xuất khẩu, tăng 283% so với cùng kỳ năm trước.
-
Hàng hoá
Nhu cầu gạo yếu, người mua “án binh bất động”
17:12' - 12/07/2025
Thị trường xuất khẩu gạo châu Á tiếp tục trầm lắng trong tuần này, với giá gạo của Ấn Độ giảm nhẹ, trong khi giá gạo tại Thái Lan và Việt Nam vẫn ổn định.