Giá lúa gạo hôm nay 12/8: Gạo nguyên liệu giảm nhẹ

11:33' - 12/08/2021
BNEWS Giá gạo nguyên liệu tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay 12/8 giảm nhẹ.

Giá gạo NL IR 504 giảm nhẹ xuống 7.300- 7.400 đồng/kg; gạo TP IR 504 8.100- 8.200 đồng/kg. Giá tấm 7.000- 7.100 đồng/kg.

Tại thị trường An Giang hôm nay, giá lúa OM 5451 tăng 100 đồng/kg lên 5.200- 5.400 đồng/kg. Các loại lúa, gạo khác chung ổn định: nếp Long An tươi 4.500- 4.600 đồng/kg; lúa IR 50404 4.700- 5.000 đồng/kg; lúa OM 9582 5.000- 5.200 đồng/kg; lúa OM 18 6.000- 6.100 đồng/kg.

Lúa Nhật 7.500-7.600 đồng/kg. Gạo sóc Thái 17.000 đồng/kg. Gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg. Gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg. Gạo Nhật 17.000 đồng/kg.

Theo lãnh đạo các địa phương Đồng bằng sông Cửu Long, diện tích lúa cần thu hoạch trong tháng 8 và những tháng tới là rất lớn. Đơn cử Đồng Tháp, dự kiến trong tháng 8 sẽ thu hoạch khoảng 27.300ha lúa (Hè thu và Thu đông) ước sản lượng thu hoạch là gần 169.800 tấn. Dự kiến trong tháng 9, tỉnh sẽ thu hoạch 68.350 ha lúa, ước sản lượng thu hoạch gần 392.900 tấn.

Còn tại An Giang đã đến đợt thu hoạch được 126.133 ha/228.479 ha vụ Hè thu. Dự kiến phần diện tích còn lại sẽ thu hoạch dứt điểm vào cuối tháng 8 này.

Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang Ngày 12-08-2021
Tên mặt hàngĐơn vịGiá mua của thương lái (đồng)Giá bán tại chợ (đồng)Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày hôm qua
Lúa gạo
- Nếp vỏ (tươi)- 3 tháng rưỡi 4.200 - 4.350  
- Nếp Long An (tươi)kg4.500-4.600  
- Nếp vỏ (khô)kg-  
- Lúa Jasminekg-Lúa tươi 
- Lúa IR 50404kg4.700 - 5.000Lúa tươi 
- Lúa OM 9582kg5.000 - 5.200Lúa tươi 
- Lúa Đài thơm 8kg5.900 -6.100Lúa tươi 
- Lúa OM 5451kg5.200 - 5.400Lúa tươi+100
- Lúa OM 6976kg5.100 - 5.200Lúa tươi 
- Lúa OM18Kg6.000- 6.100Lúa tươi 
-Nàng Hoa 9kg6.000 - 6.100Lúa tươi 
- Lúa Nhậtkg7.500 - 7.600Lúa tươi 
- Lúa IR 50404kg-Lúa khô 
- Lúa Nàng Nhen (khô)kg11.500 - 12.000Lúa khô 
- Nếp ruộtkg 13.000 -14.000 
- Gạo thườngkg 11.000 -11.500 
- Gạo Nàng Nhenkg 20 
- Gạo thơm thái hạt dàikg 17.000- 18.000 
- Gạo thơm Jasminekg 14.000 -15.000 
- Gạo Hương Làikg 17 
- Gạo trắng thông dụngkg 14 
- Gạo Nàng Hoakg 16.2 
- Gạo Sóc thườngkg 13.500 -14.000 
- Gạo Sóc Tháikg 17 
- Gạo thơm Đài Loankg 20 
- Gạo Nhậtkg 17 
- Cámkg 8 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục