Tỷ giá hôm nay 15/10: Giá USD và NDT đảo chiều

08:29' - 15/10/2024
BNEWS Tỷ giá USD tại Vietcombank đảo chiều tăng 25 đồng so với sáng hôm qua, lên niêm yết ở mức 24.665 - 25.025 VND/USD (mua vào - bán ra).

Tỷ giá hôm nay 15/10 giữa Đồng Việt Nam (VND) so với Đô la Mỹ (USD) và đồng Nhân dân tệ (NDT) tại các ngân hàng thương mại biến động ngược chiều so với sáng hôm qua.

Cụ thể, lúc 8h15, tỷ giá USD tại Vietcombank đảo chiều tăng 25 đồng so với sáng hôm qua, lên niêm yết ở mức 24.665 - 25.025 VND/USD (mua vào - bán ra). Tương tự, không còn xu hướng giảm giá như sáng 14/10, BIDV cũng niêm yết giá USD mua vào - bán ra tăng 20 đồng lên thành 24.660 - 25.020 VND/USD (mua vào - bán ra).

 

Còn tại Ngân hàng Nhà nước, tỷ giá trung tâm hôm nay đứng ở mức 24.177 VND/USD, tăng 16 đồng so với sáng 14/10. Với biên độ +/-5%, tỷ giá trần hôm nay là 25.386 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.968 VND/USD. Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện là 23.400 - 25.319 VND/USD (mua vào - bán ra).

Trong khi đó, đồng NDT sáng nay lại ghi nhận sự sụt giá nhẹ sau phiên tăng sáng hôm qua. Tỷ giá NDT tại Vietcombank niêm yết sáng nay ở mức 3.451 - 3.561 VND/NDT (mua vào - bán ra), giảm lần lượt 6 và 7 đồng ở chiều mua vào và bán ra so với ngày 14/10. Tại BIDV, tỷ giá NDT cũng giảm lần lượt 2 và 3 đồng tương ứng với hai chiều mua vào và bán ra, xuống còn 3.472 - 3.578 VND/NDT (mua vào - bán ra).

Tỷ giá Vietcombank hôm nay, tỷ giá euro, tỷ giá đồng yen, tỷ giá won xem thêm tại đây:

Mã ngoại tệTên ngoại tệMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán
USDUS DOLLAR24,635.0024,665.0025,025.00
EUREURO26,398.9326,665.5927,847.40
GBPUK POUND STERLING31,625.4631,944.9132,970.89
JPYJAPANESE YEN160.29161.91169.61
AUDAUSTRALIAN DOLLAR16,282.3716,446.8416,975.06
SGDSINGAPORE DOLLAR18,517.5518,704.5919,305.33
THBTHAI BAHT659.68732.97761.07
CADCANADIAN DOLLAR17,551.1417,728.4218,297.81
CHFSWISS FRANC28,099.7428,383.5829,295.18
HKDHONG KONG DOLLAR3,118.863,150.363,251.54
CNYCHINESE YUAN3,416.613,451.133,561.97
DKKDANISH KRONE-3,564.803,701.43
INRINDIAN RUPEE-294.75306.54
KRWKOREAN WON15.8117.5719.07
KWDKUWAITI DINAR-80,912.6484,150.36
MYRMALAYSIAN RINGGIT-5,722.755,847.77
NOKNORWEGIAN KRONE-2,254.542,350.35
RUBRUSSIAN RUBLE-250.20276.98
SARSAUDI ARABIAN RIYAL-6,598.526,862.56
SEKSWEDISH KRONA-2,334.002,433.18

 

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục