Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 7/2021

16:44' - 01/07/2021
BNEWS Trong danh mục sản phẩm và bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 7/2021, Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) vừa bổ sung New Santa Fe 2021 có nhiều thay đổi đáng chú ý với giá từ 1,030 tỷ đồng.

Sau khi thực hiện chương trình ưu đãi từ 15 triệu đến 40 triệu đồng hỗ trợ người tiêu dùng mua xe Hyundai Elantra và Hyundai Kona trong giai đoạn đại dịch COVID-19 ở tháng 6 vừa qua, bước sang tháng 7 này Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) chưa có động thái nào tương tự.

Tuy nhiên, tại một số đại lý đang ưu đãi để nhằm kích cầu thị trường trước ảnh hưởng của dịch COVID-19 bằng việc giảm giá mẫu SUV Hyundai Santa Fe phiên bản cũ còn tồn đọng từ 50 đến 80 triệu đồng cho phiên bản tiêu chuẩn và phiên bản cao cấp; giảm từ 5-10 triệu đồng đồng cho các mẫu xe khác và tặng thêm phụ kiện cho xe.

Theo lý giải của một số đại lý, việc giảm giá mẫu Hyundai Santa Fe trên do HTV vừa ra New Santa Fe 2021 vào tháng 5 vừa qua với hàng loạt nâng cấp đáng chú ý, giá từ 1,030 tỷ đến 1.340 tỷ đồng.

Đây cũng là mẫu xe vừa ra mắt thị trường chỉ sau 2 tuần đã ghi nhận doanh số ấn tượng với 1.288 xe được bán ra, tăng 50,2% so với tháng 4, nâng tổng doanh số cộng dồn 5 tháng đầu năm 2021 lên 4.135 xe…

Dù chỉ là bản nâng cấp giữa vòng đời, Santa Fe 2021 được thay đổi khá nhiều so với đời trước như trang bị hệ thống khung gầm hoàn toàn mới N-Platform, đồng thời tạo hình về thiết kế theo xu hướng lớn hơn, mạnh mẽ hơn và sang trọng hơn.

New Santa Fe mang xu hướng “cơ bắp” hơn với lưới tản mạ Crom dạng lục giác, đèn định vị chạy ban ngày Daytime Running Light (DRL), đèn pha Adaptive LED thích ứng tự động (AHB-LED) cùng công nghệ Full-LED.

New Santa Fe được trang bị đèn pha Adaptive LED thích ứng tự động điều chỉnh vùng chiếu sáng. Cụm đèn được thiết kế đặt ngang và cao hơn so với cách đặt dọc và thấp của bản tiền nhiệm.

Mẫu SUV của Hyundai cũng trở nên cứng cáp, góc cạnh hơn nhờ điều đường nét "trạm trổ" ở đầu xe hay phần vòm bánh xe lồi ra rõ rệt, vuông vức hơn. Lazang xe có 2 lựa chọn 18 và 19 inch.

Ở bên trong, điểm nhấn của chiếc xe là màn hình cảm ứng trung tâm 10,25 inch (thế hệ 2019 chỉ 8 inch) hỗ trợ Android Auto/Apple Carplay, bản đồ định vị dẫn đường vệ tinh dành riêng cho thị trường Việt Nam cùng các kết nối giải trí Bluetooth/Radio FM/AM/AUX/USB hỗ trợ file đa định dạng.

Màn hình hỗ trợ hiển thị Camera 360 SVM, giúp tăng khả năng quan sát khi dừng đỗ; hệ thống 10 loa Harman-Kardon cùng ampli rời hỗ trợ giải mã âm thanh chất lượng cao…

Điểm nhấn ở bảng điều khiển trung tâm là cụm chuyển số bằng nút bấm điện tử Shift-by-wire khác biệt với thế hệ trước và có thêm thẻ chìa khóa từ (dành cho phiên bản cao cấp nhất) giao tiếp với xe thông qua công nghệ NFC. Khoang nội thất của xe còn được trang bị đèn trang trí Ambient Led đổi màu theo sở thích, tâm trạng của chủ xe...

Dưới đây là chi tiết bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 7/2021:

Mẫu xe/Phiên bản Động cơ Hộp số Công suất tối đa Momen xoắn cực đại Giá bán (VND)
Grand i10: 
Grand i10 1.0 MT Tiêu chuẩn  1.0L 5 MT 66/5500 96/3500 315,000,000
Grand i10 1.0 MT  1.0L 5 MT 66/5500 96/3500 355,000,000
Grand i10 1.0 AT  1.0L 4 AT 66/5500 96/3500 380,000,000
Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn  1.2L 5 AT 87/6000 122/4000 330,000,000
Grand i10 1.2 MT  1.2L 5 MT 87/6000 122/4000 370,000,000
Grand i10 1.2 AT  1.2L 4 AT 87/6000 122/4000 402,000,000
Grand i10 sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2L 5 MT 87/6000 122/4000 350,000,000
Grand i10 sedan 1.2 MT  1.2L 5 MT 87/6000 122/4000 390,000,000
Grand i10 sedan 1.2 AT  1.2L 4 AT 87/6000 122/4000 415,000,000
Accent MỚI: 
Accent 1.4MT Tiêu chuẩn 1.4L 6 MT 100/6000 132/4000 426,100,000
Accent 1.4 MT 1.4L 6 MT 100/6000 132/4000 472,100,000
Accent 1.4 AT 1.4L 6 AT 100/6000 132/4000 501,100,000
Accent 1.4 AT Đặc biệt 1.4L 6 AT 100/6000 132/4000 542,100,000
Elantra: 
Elantra 1.6 MT 1.6L 6 MT 128/6300 155/4850 580,000,000
Elantra 1.6 AT 1.6L 6 AT 128/6300 155/4850 655,000,000
Elantra 2.0 AT 2.0L 6 AT 152/6200 196/4000 699,000,000
Elantra Sport 1.6 Turbo 1.6L 7 DCT 204/6.000 265/1500~4500 769.000.000
Kona: 
Kona 2.0 AT Atkinson 2.0L 6 AT 149/6200 180/4500 636.000.000
Kona 2.0 AT Atkinson Đặc biệt 2.0L 6 AT 149/6200 180/4500 699.000.000
Kona 1.6 Turbo 1.6L 7 DCT 177/5500 265/1500~4500 750.000.000
Tucson: 
Tucson 2.0 AT  2.0L 6 AT 156/6200 192/4000 799,000,000
Tucson 1.6 Turbo  1.6L 7 DCT 177/5500 265/1500~4500 932,000,000
Tucson 2.0 Dầu đặc biệt  2.0L 8 AT 185/4000 4000/1750 ~ 2750 940,000,000
Tucson 2.0 AT Đặc biệt  2.0L 6 AT 156/6200 192/4000 878,000,000
SantaFe: 
New Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn 2.5L 6 AT 180/6000 232/4000  1.030.000.000
New Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn 2.2L 8 AT 188/3800 441/1750  1.130.000.000
New Santa Fe 2.5 Xăng Đặc biệt 2.5L 6 AT 180/6000 232/4000  1.190.000.000
New Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt 2.2L 8 AT 200/3800 441/1750 1.290.000.000
New Santa Fe 2.5 Xăng Cao cấp 2.5L 6 AT 180/6000 232/4000 1.240.000.000
New Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp 2.2L 8 AT 200/3800 441/1750 1.340.000.000

Giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để được tư vấn và có giá tốt hơn.

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đại lý bán. Để có thông tin giá bán chính xác nhất, khách hàng nên chủ động tới các đại lý để có giá cụ thể./.

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục