Bảng giá xe Toyota tháng 8/2022: Veloz Cross và Avanza tăng giá

09:25' - 05/08/2022
BNEWS Bảng giá xe Toyota tháng 8/2022 gồm các mẫu Vios, Altis, Camry, Yaris, Veloz Cross, Raize, Avanza, Innova, Wigo, Fortuner, Land Cruiser, Hilux, Hiace...

Điểm mới ở bảng giá xe Toyota tháng này là Toyota Việt Nam đã chính thức tăng giá bán thêm 10 triệu đồng đối với bộ đôi Veloz Cross và Avanza Premio trong phân khúc MPV.

 

Cụ thể, Toyota Việt Nam điều chỉnh giá bán Veloz Cross ở tất cả các phiên bản tăng thêm 10 triệu, nâng giá bán của bản thấp cấp lên 658 triệu và bản cao cấp lên 706 triệu đồng.

Bên cạnh đó, Toyota Việt Nam cũng tăng giá bán xe Avanza Premio thêm 10 triệu đồng, nâng giá bán mới của mẫu xe này lên 598 triệu đồng, áp dụng cho tất cả các màu.

Đại diện Toyota Việt Nam cho biết giá xe phụ thuộc vào nhiều yếu tố như các loại thuế, chi phí nhân công, chi phí nguyên vật liệu, chi phí vận tải, sức cạnh tranh...

Do đó, nhằm hướng đến sự hài lòng của khách hàng và kế hoạch kinh doanh của công ty, dựa vào từng thời điểm cũng như chiến lược của mỗi dòng xe, TMV sẽ điều chỉnh và đưa ra mức giá phù hợp nhất.

Trong khi đó, sau khi tăng giá điều chỉnh giá bán lẻ đề xuất thêm từ 6 triệu đồng đôi với xe Vios, nhiều đại lý lại giảm giá từ 15 đến 25 triệu đồng tùy phiên bản tại để kích cầu thị trường trong tháng Ngâu này.

Dưới đây là bảng giá xe Toyota tháng 8/2022:

Mẫu xe/Phiên bản Giá bán (VND)
Veloz Cross:  
Veloz Cross CVT Top trắng ngọc trai  696.000.000
Veloz Cross CVT Top các màu khác  688.000.000
Veloz Cross CVT trắng ngọc trai  666.000.000
Veloz Cross CVT các màu khác  658.000.000
Toyota Raize:    
Toyota Raize màu đỏ và đen   527.000.000  
Toyota Raize các màu khác   535.000.000  
Toyota Vios:    
VIOS 1.5E MT (3 túi khí)  489.000.000
VIOS 1.5E MT 506.000.000 
VIOS 1.5E CVT (3 túi khí)  542.000.000 
VIOS 1.5G CVT    561.000.000 
Toyota Wigo:    
Wigo E MT 352.000.000 
Wigo G AT 385.000.000 
Toyota Avanza:     
Avanza 1.3 MT 544.000.000 
Avanza 1.5 AT 612.000.000 
Toyota Avanza Premio:
Veloz Cross CVT trắng ngọc trai  656.000.000
Veloz Cross CVT màu khác  648.000.000
Avanza Premio CVT tất cả các màu  588.000.000
Toyota Yaris:     
Yaris G CVT (Mới) các màu   684.000.000  
Toyota Corolla:     
Corolla Altis 1.8HEV trắng ngọc trai  868.000.000 
Corolla Altis 1.8HEV các màu khác  860.000.000 
Corolla Altis 1.8V trắng ngọc trai  773.000.000 
Corolla Altis 1.8V các màu khác  765.000.000 
Corolla Altis 1.8G trắng ngọc trai  727.000.000 
Corolla Altis 1.8G các màu khác  719.000.000 
Toyota Camry:     
Camry 2.5HV  1.441.000.000 
Camry 2.0Q 1.167.000.000
Camry 2.0G 1.050.000.000
Toyota Innova:     
Innova 2.0E MT 755.000.000  
Innova 2.0G AT  870.000.000  
Innova 2.0 VENTURER  885.000.000 
Toyota Corolla Cross:     
Corolla Cross 1.8V    846.000.000   
Corolla Cross 1.8HV    936.000.000   
Toyota Fortuner:   
Toyota Fortuner lắp ráp trong nước:   
Fortuner 2.4 MT 4x2   995.000.000  
Fortuner 2.4 AT 4x2   1.080.000.000  
Fortuner 2.4 AT 4x2 màu trắng ngọc trai   1.088.000.000  
Fortuner 2.4 4x2 AT LEGENDER các màu khác   1.195.000.000  
Fortuner 2.4 4x2 AT LEGENDER trắng ngọc trai   1.203.000.000  
Fortuner 2.8 4x4 AT các màu khác  1.388.000.000  
Fortuner 2.8 4x4 AT trắng ngọc trai  1.396.000.000  
Fortuner 2.8 4x4 AT LEGENDER các màu khác  1.426.000.000  
Fortuner 2.8 4x4 AT LEGENDER trắng ngọc trai  1.434.000.000  
Toyota Fortuner nhập khẩu:    
Fortuner 2.7 AT 4x2 màu khác  1.130.000.000  
Fortuner 2.7 AT 4x2 trắng ngọc trai   1.138.000.000  
Fortuner 2.7AT 4x4 các màu khác   1.230.000.000  
Fortuner 2.7AT 4x4 trắng ngọc trai  1.238.000.000  
Toyota Land Cruiser:     
Land Cruiser Prado  2.548.000.000 
Land Cruiser 300 4.060.000.000 
Toyota Hilux:     
Hilux 2.44x2 MT     Từ 628.000.000
Hilux 2.4L 4x2 AT Từ 674.000.000
Hilux 2.4L 4x4 MT Từ 799.000.000
Hilux 2.8L 4x4 AT Adventure  Từ 913.000.000
 Alphard:   
Alphard  4.240.000.000 
Toyota Hiace:     
Hiace 15 chỗ ngồi 1.176.000.000  
Toyota Granvia:     
Granvia 9 chỗ ngồi, màu trắng  3.080.000.000 
Granvia 9 chỗ ngồi, màu khác  3.072.000.000  

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đại lý bán. Để có thông tin giá bán chính xác nhất, khách hàng nên chủ động tới các đại lý để có giá tôt hơn.

Các chi phí để sở hữu ô tô mới bao gồm:

- Giá bán xe:

- Phí đăng kiểm: 340.000 đồng

- Phí trước bạ đối với xe đăng kí lần đầu là 10% - 12% giá trị xe. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ là 12%; Hà Tĩnh 11%; các tỉnh thành còn lại là 10%. Riêng xe bán tải, ở mức 6% - 9%, tuỳ từng địa phương.

- Phí biển số: Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, các thành phố trực thuộc trung ương khác và các thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã có mức thu 1 triệu đồng. Các khu vực khác có mức thu là 200.000 đồng.

- Phí bảo trì đường bộ đối với xe chở người dưới 10 chỗ đăng kí tên cá nhân là 130.000 đồng/tháng, tương đương 1,560 triệu đồng/năm và được tính theo chu kỳ đăng kiểm của xe.

- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc đối với xe từ 6 chỗ trở xuống là 480.700 đồng (đã có thuế GTGT) và loại từ 6 - 11 chỗ là 873.400 đồng./.

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục