Bảng giá xe máy Honda tháng 7/2021, tăng giá từ 90.000 – 300.000 đồng

10:57' - 07/07/2021
BNEWS Bảng giá xe máy Honda tháng 7/2021, Honda Việt Nam chỉnh giá bán lẻ đề xuất hàng loạt mẫu xe máy từ đầu tháng 7 này với mức tăng từ 90.000 đồng đến 300.000 đồng, tùy sản phẩm.

Theo bảng giá xe máy mới Honda Việt Nam vừa điều chỉnh giá bán lẻ đề xuất, chỉ có 4 mẫu xe là PCX, SH 300i, Super Cub C125 và Monkey giữ nguyên giá bán, còn lại tăng giá từ 90.000 – 300.000 đồng.

Cụ thể, trong các sản phẩm xe máy điều chỉ giá bán lần này, dòng xe số Blade có mức tăng thấp nhất là 90.000 đồng; Wave Alpha, Wave RSX, Future đều tăng 100.000 đồng; và tăng nhiều nhất là các mẫu xe ga như Vision, Lead, Air Blade, SH Mode và SH đều tăng 300.000 đồng.

Honda Việt Nam cho biết, trong bối cảnh biến động kinh tế toàn cầu ảnh hưởng tới thị trường nguyên vật liệu, dẫn đến sự thay đổi giá bán các nguyên liệu đầu vào có tác động trực tiếp lên giá thành sản xuất. Do đó, Honda Việt Nam chính thức điều chỉnh giá bán lẻ đề xuất của các mẫu xe máy do Liên doanh này sản xuất và phân phối nội địa.

Dưới đây là chi tiết bảng giá các mẫu xe máy của Honda Việt Nam cùng mức điều chỉnh giá, áp dụng từ đầu tháng 7 này:

STT Mẫu xe/Phiên bản Màu sắc Giá bán lẻ cũ (VND) Giá bán lẻ mới (VND)
1 Honda Wave Alpha Trắng Đen Bạc, Đỏ Đen Bạc, Xanh Đen Bạc, Xanh (đậm) Đen Bạc, Đen Bạc 17.790.000 17.890.000
2 Honda Blade – Thể thao Phanh đĩa vành đúc Đen Xanh Xám, Đen Trắng Bạc, Đen Xám, Đen Đỏ Xám 21.300.000 21.390.000
3 Honda Blade – Tiêu chuẩn Phanh đĩa vành nan hoa Đen, Đỏ Đen 19.800.000 19.890.000
4 Honda Blade – Tiêu chuẩn Phanh cơ vành nan hoa Xanh Đen, Đen, Đỏ Đen 18.800.000 18.890.000
5 Honda Wave RSX FI - Phanh đĩa vành đúc Xanh Đen, Trắng Đen, Xanh (Đậm) Đen, Đỏ Đen  24.690.000 24.790.000
6 Honda Wave RSX FI - Phanh đĩa vành nan hoa Xám Đen, Đỏ Đen 22.690.000 22.790.000
7 Honda Wave RSX FI - Phanh cơ vành nan hoa Xanh Đen, Trắng Đen, Xám Đen, Đỏ Đen 21.690.000 21.790.000
8 Honda Future – Phanh đĩa vành đúc Đen Nâu, Trắng Nâu Đen, Xanh Nâu Đen, Đỏ Nâu Đen, Bạc Nâu Đen 31.390.000 31.490.000
9 Honda Future – Phanh đĩa vành nan hoa Đỏ Đen, Xanh Đen 30.190.000 30.290.000
10 Honda VISION – Cá tính Đen Đỏ, Xanh Xám (Xanh Đen Đỏ) 34.490.000 34.790.000
11 Honda VISION – Đặc biệt Đen, Xanh Dương Nhám (Xanh Đen) 32.990.000 33.290.000
12 Honda VISION – Cao cấp Trắng Nâu Đen, Xanh Nâu Đen, Đỏ Nâu Đen 31.790.000 31.990.000
13 Honda VISION – Tiêu chuẩn Trắng Đen Bạc, Đỏ Đen Bạc 29.990.000 30.290.000
14 Honda LEAD – Đen mờ Đen mờ 41.490.000 41.790.000
15 Honda LEAD – Cao cấp Trắng Nâu, Đen Nâu, Xanh Nâu, Đỏ Nâu, Trắng Ngà Nâu, Vàng Nâu 40.290.000 40.590.000
16 Honda LEAD – Tiêu chuẩn Đen, Đỏ Đen 38.290.000 38.590.000
17 Honda Air Blade 150 ABS – Đặc biệt Xanh Xám Đen 56.390.000 56.690.000
18 Honda Air Blade 150 ABS – Tiêu chuẩn Đen Bạc, Xám Bạc Đen , Xanh Bạc Đen, Đỏ Bạc Đen 55.190.000 55.490.000
19 Honda Air Blade 125 CBS – Đặc biệt Đen 42.390.000 42.690.000
20 Honda Air Blade 125 CBS – Tiêu chuẩn Xám Đen, Trắng Đen, Xanh Đen, Đỏ Đen 41.190.000 41.490.000
21 Honda Sh Mode ABS – Cá tính Bạc Đen, Đỏ Đen 58.990.000 59.290.000
22 Honda Sh Mode ABS – Thời trang Bạc Đen, Trắng Nâu, Vàng Nâu, Xanh Đen, Đỏ Đen 57.890.000 58.190.000
23 Honda Sh Mode CBS – Thời trang Vàng Đen, Xanh Đen, Đỏ Đen 53.890.000 54.190.000
24 Honda SH 150 ABS Đen, Trắng Đen, Xám Đen, Đỏ Đen 95.990.000 96.290.000
25 Honda SH 150 CBS Đen, Trắng Đen, Xám Đen, Đỏ Đen 87.990.000 88.290.000
26 Honda SH 125 ABS Đen, Trắng Đen, Xám Đen, Đỏ Đen 78.990.000 79.290.000
27 Honda SH 125 CBS Đen, Trắng Đen, Xám Đen, Đỏ Đen 70.990.000 71.290.000
28 Honda WINNER X ABS – Đường đua Đỏ Xanh Trắng Đen 49.990.000 50.090.000
29 Honda WINNER X ABS – Đen mờ Đen Vàng Đồng 49.490.000 49.590.000
30 Honda WINNER X ABS - Camo Xanh Đen Bạc, Đỏ Đen Bạc 48.990.000 49.090.000
31 Honda WINNER X Phanh thường – Thể thao Đen, Đen Xanh, Xanh Đen, Đỏ Đen 45.990.000 46.090.000
32 Honda WINNER X Phanh thường – Giới hạn Đen Đỏ Xám 45.990.000 46.090.000
33 Honda PCX 125cc Màu Trắng, Bạc đen, Đỏ, Đen 56.490.000 56.490.000
34 Honda PCX 150cc Màu Đen mờ, Bạc mờ 70.490.000 70.490.000
35 Honda PCX Hybrid Màu Xanh đen 89.990.000 89.990.000
36 Honda SH300i ABS Phiên bản thể thao Xám đen 278.990.000 278.990.000
37 Honda SH300i ABS Phiên bản tiêu chuẩn Đỏ đen, Trắng đen 276.490.000 276.490.000
38 Honda Super Cub C125 Xanh lam, Xanh lam xám, Đỏ trắng 84.990.000 84.990.000
39 Honda Monkey Các màu 84.990.000 84.990.000

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục