Bảng giá xe Toyota tháng 5/2022, hàng loạt mẫu xe tăng giá, cao nhất 40 triệu đồng

10:44' - 04/05/2022
BNEWS Từ 5/2022, Toyota Việt Nam tăng giá bán xe lắp ráp trong nước từ 5 đến 6 triệu đồng đối với Vios và Innova; từ 16 đến 40 triệu đồng đối với xe nhập khẩu như Yaris, Cross, Raize, Camry, Land Cruiser.

 

Theo đó, tất cả các phiên bản Toyota Vios đồng loạt tăng giá 5 triệu đồng/xe, nâng giá niêm yết mới của dòng xe này lên từ 483 triệu đến 635 triệu đồng.

 

Trong khi đó, Toyota Innova cũng tăng giá 5 triệu đồng đối với các phiên bản 2.0G và 2.0E; các phiên bản 2.0V và 2.0 Venture tăng 6 triệu đồng, nâng giá bán mới của dòng xe này lên từ 755 triệu đến 995 triệu đồng.

Với các xe nhập khẩu nguyên chiếc về phân phối, Toyota Camry có mức tăng từ 18 đến 21 triệu đồng, nâng mức giá bán mới của dòng xe này lên mức từ 1,070 tỷ đến 1,460 tỷ đồng. Mẫu SUV đô thị cỡ nhỏ Corolla Cross cũng tăng giá 16 triệu đồng trên tất cả phiên bản, nâng giá mới của dòng xe này lên từ 746 triệu đến 936 triệu đồng.

Đặc biệt, hai mẫu xe Land Cruiser Prado và Land Cruiser 300 có mức giá tăng cao nhất trong lần điều chỉnh này của Toyota Việt Nam đều tăng 40 triệu đồng/xe, giá bán mới lần lượt là 2,588 tỷ và 4,1 tỷ đồng.

Theo đại diện Toyota Việt Nam, kinh tế toàn cầu tiếp tục biến động ảnh hưởng tới thị trường nguyên vật liệu, dẫn đến sự thay đổi giá bán các nguyên liệu đầu vào có tác động trực tiếp lên quá trình sản xuất của các mẫu xe khiến liên doanh này điều chỉnh giá bán như trên.

Dưới đây là chi tiết bảng giá xe Toyota tháng 5/2022:

Mẫu xe/Phiên bản Giá bán cũ (VND) Giá bán mới (VND)
Veloz Cross:
Veloz Cross CVT Top trắng ngọc trai 696.000.000  
Veloz Cross CVT Top các màu khác 688.000.000  
Veloz Cross CVT trắng ngọc trai 656.000.000  
Veloz Cross CVT các màu khác 648.000.000  
Toyota Raize: 
Toyota Raize màu đỏ và đen  527.000.000  547.000.000
Toyota Raize các màu khác  535.000.000   555.000.000
Toyota Vios: 
VIOS 1.5E MT (3 túi khí) 478.000.000 483.000.000
VIOS 1.5E MT 495.000.000 500.000.000
VIOS 1.5E CVT (3 túi khí) 531.000.000  536.000.000
VIOS 1.5G CVT   581.000.000  586.000.000
VIOS GRS 630.000.000 635.000.000
Toyota Wigo:   
Wigo E MT 352.000.000
Wigo G AT 385.000.000
Toyota Avanza:    
Avanza 1.3 MT 544.000.000  
Avanza 1.5 AT 612.000.000  
Toyota Avanza Premio:   
Veloz Cross CVT trắng ngọc trai 656.000.000  
Veloz Cross CVT màu khác 648.000.000  
Avanza Premio CVT tất cả các màu 588.000.000  
Toyota Rush:    
Rush 1.5 AT 633.000.000  
Toyota Yaris:    
Yaris G CVT (Mới) các màu  668.000.000  684.000.000
Toyota Corolla:    
Corolla Altis 1.8HEV trắng ngọc trai 868.000.000  
Corolla Altis 1.8HEV các màu khác 860.000.000 868.000.000
Corolla Altis 1.8V trắng ngọc trai 773.000.000  
Corolla Altis 1.8V các màu khác 765.000.000  
Corolla Altis 1.8G trắng ngọc trai 727.000.000  
Corolla Altis 1.8G các màu khác 719.000.000  
Toyota Camry:    
Camry 2.5HV  1.441.000.000 1.460.000.000
Camry 2.0Q 1.167.000.000 1.185.000.000
Camry 2.0G 1.050.000.000 1.070.000.000
Toyota Innova:    
Innova 2.0E MT 750.000.000  755.000.000
Innova 2.0G AT  865.000.000  870.000.000
Innova 2.0 VENTURER 879.000.000 885.000.0000
Innova 2.0V AT các màu  989.000.000  995.000.000 
Toyota Corolla Cross:    
Corolla Cross 1.8G   730.000.000   746.000.000  
Corolla Cross 1.8V   820.000.000   846.000.000
Corolla Cross 1.8HV   920.000.000   936.000.000
Toyota Fortuner:  
Toyota Fortuner lắp ráp trong nước:  
Fortuner 2.4 MT 4x2  995.000.000   
Fortuner 2.4 AT 4x2  1.080.000.000   
Fortuner 2.4 AT 4x2 màu trắng ngọc trai  1.088.000.000   
Fortuner 2.4 4x2 AT LEGENDER các màu khác  1.195.000.000   
Fortuner 2.4 4x2 AT LEGENDER trắng ngọc trai  1.203.000.000   
Fortuner 2.8 4x4 AT các màu khác 1.388.000.000   
Fortuner 2.8 4x4 AT trắng ngọc trai 1.396.000.000   
Fortuner 2.8 4x4 AT LEGENDER các màu khác 1.426.000.000   
Fortuner 2.8 4x4 AT LEGENDER trắng ngọc trai 1.434.000.000   
Toyota Fortuner nhập khẩu:   
Fortuner 2.7 AT 4x2 màu khác 1.130.000.000   
Fortuner 2.7 AT 4x2 trắng ngọc trai  1.138.000.000   
Fortuner 2.7AT 4x4 các màu khác  1.230.000.000   
Fortuner 2.7AT 4x4 trắng ngọc trai 1.238.000.000   
Toyota Land Cruiser:    
Land Cruiser Prado 2.548.000.000 2.588.000.000
Land Cruiser 300 4.060.000.000 4.100.000.000
Toyota Hilux:    
Hilux 2.44x2 MT    Từ 628.000.000  
Hilux 2.4L 4x2 AT Từ 674.000.000  
Hilux 2.4L 4x4 MT Từ 799.000.000  
Hilux 2.8L 4x4 AT Adventure Từ 913.000.000  
 Alphard:
Alphard 4.240.000.000 4.291.000.000
Toyota Hiace:    
Hiace 15 chỗ ngồi 1.176.000.000   
Toyota Granvia:    
Granvia 9 chỗ ngồi, màu trắng 3.080.000.000  
Granvia 9 chỗ ngồi, màu khác 3.072.000.000   

Giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để được tư vấn và có giá tốt hơn./.

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục