Tổng hợp mức phạt các lỗi vi phạm giao thông đối với ô tô

14:44' - 04/07/2024
BNEWS BNEWS/TTXVN tổng hợp các mức xử phạt vi phạm giao thông đối với xe ô tô vi phạm giao thông phổ biến, mọi người cần đặc biệt lưu ý.

BNEWS/TTXVN tổng hợp các mức xử phạt vi phạm giao thông đối với xe ô tô vi phạm giao thông phổ biến, mọi người cần đặc biệt lưu ý.

 

Các văn bản pháp luật được sử dụng trong bài viết, gồm Luật Giao thông Đường bộ 2008; Nghị định 100/2019/NĐ-CP xử phạt vi phạm giao thông đường bộ và đường sắt ngày 30 tháng 12 năm 2019; Nghị định 123/2021/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định xử phạt VPHC lĩnh vực hàng hải, giao thông đường bộ, đường sắt; hàng không dân dụng ngày 28/12/2021.

Theo quy định tại Nghị định 123/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định 100/2019/NĐ-CP, mức xử phạt dành cho tài xế ô tô vi phạm giao thông sẽ tăng cao từ ngày 1/1/2022. Tài xế cần tìm hiểu chi tiết các mức xử phạt vi phạm giao thông xe ô tô mới nhất hiện nay.

Mỗi lỗi vi phạm luật giao thông đường bộ, tài xế sẽ phải chịu mức xử phạt khác nhau. Ngoài việc nắm rõ hành vi nào được quy vào lỗi vi phạm luật, tài xế cũng cần nắm rõ quy định và các mức xử phạt vi phạm giao thông xe ô tô.

STT​LỖIMỨC PHẠT HÀNH CHÍNH ​MỨC PHẠT BỔ SUNG (NẾU CÓ)​
1​Không thắt dây an toàn800.000 – 1.000.000 đồng 
2​Chở người trên xe mà người đó không thắt dây an toàn tại vị trí được trang bị dây an toàn800.000 – 1.000.000 đồng 
3​Người ngồi trên xe ô tô không thắt dây an toàn300.000 – 500.000 đồng 
4​Không mang theo giấy phép lái xe200.000 – 400.000 đồngTạm giữ phương tiện tối đa 7 ngày
5​Không mang theo giấy đăng ký xe200.000 – 400.000 đồng 
6​Không có giấy đăng ký xe2.000.000 – 3.000.000 đồngTước quyền sử dụng GPLX từ 1 – 3 tháng

Tạm giữ phương tiện tối đa 7 ngày
7​Không có giấy phép lái xe10.000.000 – 12.000.000 đồngTạm giữ phương tiện đối đa 7 ngày
8​Không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự400.000 – 600.000 đồng 
9​Có giấy phép lái xe nhưng hết hạn dưới 6 tháng400.000 – 600.000 đồngTạm giữ phương tiện tối đa 7 ngày
10​Chạy quá tốc độ quy định từ 5km/h đến dưới 10km/h800.000 – 1.000.000 đồng 
11​Chạy quá tốc độ quy định từ 10km/h đến dưới 20km/h3.000.000 – 5.000.000 đồngTước quyền sử dụng GPLX từ 1 – 3 tháng
12​Chạy quá tốc độ quy định trên 20km/h đến 35km/h6.000.000 – 8.000.000 đồngTước quyền sử dụng GPLX từ 2 – 4 tháng
13​Chạy quá tốc độ quy định trên 35km/h10.000.000 – 12.000.000 đồngTước quyền sử dụng GPLX từ 2 – 4 tháng
14​Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/01 lít khí thở.6.000.000 – 8.000.000 đồngTước quyền sử dụng GPLX từ 10 – 12 tháng

Tạm giữ xe tối đa 7 ngày
15​Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/01 lít khí thở.16.000.000 – 18.000.000 đồngTước quyền sử dụng GPLX từ 16 – 18 tháng

Tạm giữ xe tối đa 7 ngày
16​Trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở30.000.000 – 40.000.000 đồngTước quyền sử dụng GPLX từ 22 – 24 tháng

Tạm giữ xe tối đa 7 ngày
17​Không chấp hành yêu cầu kiểm tra nồng độ cồn30.000.000 – 40.000.000 đồngTước quyền sử dụng GPLX từ 22 – 24 tháng

Tạm giữ xe tối đa 7 ngày
18​Xe không có Giấy đăng ký xe theo quy định hoặc sử dụng Giấy đăng ký xe đã hết hạn sử dụng2.000.000 – 3.000.000 đồng 
19​Xe lắp đặt, sử dụng còi vượt quá âm lượng theo quy định2.000.000 – 3.000.000 đồngTước quyền sử dụng GPLX từ 1 – 3 tháng
20​Dùng tay sử dụng điện thoại di động2.000.000 – 3.000.000 đồngTước quyền sử dụng GPLX từ 1 – 3 tháng
21​Vượt đèn đỏ, vượt đèn vàng4.000.000 – 6.000.000 đồngTước quyền sử dụng GPLX từ 1 – 3 tháng
22​Dừng, đỗ xe không có tín hiệu cho phương tiện khác biết300.000 – 400.000 đồng 
23​Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho người đi bộ tại nơi có vạch kẻ dành cho người đi bộ200.000 – 400.000 đồng 
24​Không đỗ xe sát mép đường phía bên phải theo chiều đi400.000 – 600.000 đồngNếu gây tai nạn giao thông bị tước bằng từ 2 – 4 tháng
25​Bật đèn chiếu xa trong khu dân cư, đô thị800.000 – 1.000.000 đồng 
26​Không bật đèn khi trời tối từ 19h hôm trước đến 5h sáng ngày hôm sau800.000 – 1.000.000 đồng 
27​Đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định4.000.000 – 6.000.000 đồngTước quyền sử dụng GPLX từ 1 – 3 tháng
28​Đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định gây tai nạn giao thông10.000.000 – 12.000.000 đồngTước quyền sử dụng GPLX từ 2 – 4 tháng
29​Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều”4.000.000 – 8.000.000 đồngTước quyền sử dụng GPLX từ 2 – 4 tháng
30​Đi ngược chiều, lùi xe trên đường cao tốc16.000.000 – 18.000.000 đồngTước quyền sử dụng GPLX từ 5 – 7 tháng

Giữ xe tối đa 7 ngày
31​Gây tai nạn bỏ trốn200.000 – 40.000.000 đồngTước quyền sử dụng GPLX từ 3 – 24 tháng
32​Lùi xe ở đường một chiều800.000 – 1.000.000 đồng 
33​Chuyển hướng nhưng không có tín hiệu xi nhan báo hướng rẽ800.000 – 1.000.000 đồng 
34​Lùi xe không có tín hiệu xi nhan báo trước800.000 – 1.000.000 đồng 
35​Không giữ khoảng cách an toàn gây tai nạn10.000.000 – 12.000.000 đồngTước quyền sử dụng GPLX từ 2 – 4 tháng
36​Vượt xe trong hầm đường bộ không đúng quy định1.000.000 – 2.000.000 đồng 
37​Vượt xe tại đoạn đường có biển báo cấm vượt3.000.000 – 5.000.000 đồng 
38​Đè vào vạch liền đường hai chiều, vạch liền trên cầu, vạch xương cá, vạch khi dừng đèn đỏ300.000 – 400.000 đồngNếu gây tai nạn tước GPLX 2 – 4 tháng
39​Bấm còi trong đô thị/khu đông dân cư từ 22h đến 05h sáng hôm sau300.000 – 400.000 đồng 
40​Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường300.000 – 400.000 đồng 

Xem thêm:

>>Hà Nội: Ngăn chặn vi phạm chở quá tải ngay từ "gốc"

>>Hà Nội tăng cường kiểm tra, xử lý nghiêm vi phạm trật tự an toàn giao thông

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục