Bảng giá đất tỉnh Khánh Hòa năm 2023 cập nhật mới nhất

10:40' - 17/04/2023
BNEWS Dưới đây là bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2020-2024 chi tiết được BNEWS cập nhật liên tục.

Ngày 18/2/2020, UBND tỉnh Khánh Hòa đã ban hành Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh.

Giá đất nông nghiệp

1. Bảng giá các loại đất nông nghiệp

Đơn vị tính: đồng/m2

LOẠI ĐT

XÃ ĐNG BẰNG

XÃ MIỀN NÚI

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Đất trồng cây hàng năm

30.000

23.000

18.000

12.000

Đất trồng cây lâu năm

30.000

23.000

18.000

12.000

Đất nuôi trồng thủy sản

21.000

15.000

9.000

6.000

Đất rừng sản xuất

10.000

7.000

4.000

2.000

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

8.000

6.000

3.000

1.200

Đất làm muối

20.000

15.000

 

 

2. Một số khu vực có vị trí đặc biệt, giá đất nông nghiệp áp dụng theo bảng giá tại Khoản 1 Điều này và nhân thêm các hệ số điều chỉnh sau:

a) Giá đất được quy định bằng 2 lần giá đất trồng cây lâu năm của vị trí 1 cùng vùng đối với đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính phường của thành phố Nha Trang.

b) Giá đất được quy định bằng 1,7 lần giá đất trồng cây lâu năm của vị trí 1 cùng vùng đối với đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính các phường của thành phố Cam Ranh, phường Ninh Hiệp (thị xã Ninh Hòa); thị trấn Diên Khánh (huyện Diên Khánh), thị trấn Vạn Giã (huyện Vạn Ninh) (trừ đất nuôi trồng thủy sản vị trí 2 và đất rừng sản xuất vị trí 2);

c) Giá đất được quy định bằng 1,6 lần giá đất trồng cây lâu năm của vị trí 1 cùng vùng đối với đất nông nghiệp nằm trong địa giới hành chính các phường, các thị trấn còn lại của tỉnh (trừ đất nuôi trồng thủy sản vị trí 2 và đất rừng sản xuất vị trí 2);

d) Giá đất được quy định bằng 1,5 lần giá đất trồng cây lâu năm của vị trí 1 cùng vùng đối với: đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn; đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở; đất nuôi trồng thủy sản vị trí 2 của các khu vực đô thị tại điểm b và c Khoản 2 Điều này (trừ đất rừng sản xuất vị trí 2);

đ) Giá đất được quy định bằng 1,2 lần giá đất trồng cây lâu năm của vị trí 1 cùng vùng đối với đất rừng sản xuất vị trí 2 trong địa giới hành chính phường, thị trấn (trừ các phường thuộc thành phố Nha Trang) và trong khu dân cư nông thôn;

e) Giá đất được quy định bằng 1,3 lần giá đất tại khoản 1 Điều này đối với các khu vực sau: đất nông nghiệp các xã thuộc thành phố Nha Trang; đất nông nghiệp vị trí 1 có một mặt tiếp giáp tuyến giao thông chính là Quốc Lộ, Tỉnh lộ, đường liên huyện (thành phố, thị xã); đất nông nghiệp tại các xã được công nhận đô thị loại V như xã Đại Lãnh (huyện Vạn Ninh), các xã Ninh Thọ, Ninh An, Ninh Sim (thị xã Ninh Hòa), xã Suối Tân (huyện Cam Lâm), các xã Diên Lạc, Diên Phước, Suối Hiệp (huyện Diên Khánh)

g) Đối với đất rừng các loại trong khu vực khu Du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh: giá đất được quy định bằng 1,5 lần giá đất tại khoản 1 Điều này.

Trường hợp cùng một vị trí đất nông nghiệp, nhưng được điều chỉnh bởi các hệ số quy định tại khoản này, thì áp dụng theo hệ số điều chỉnh cao nhất.

3. Trường hợp tổ chức kinh tế được cấp có thẩm quyền cho thuê đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng thuộc khu vực được kết hợp với cảnh quan, du lịch sinh thái - môi trường dưới tán rừng để tổ chức kinh doanh dịch vụ du lịch thì UBND tỉnh sẽ quyết định mức giá đất cụ thể tùy theo điều kiện thực tế.

Điều 9. Giá đất phi nông nghiệp

1. Bảng Giá đất ở

a) Bảng giá đất ở tại đô thị: gồm có

a1) Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn các phường thuộc thành phố Nha Trang

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

27.000.000

14.400.000

12.000.000

6.000.000

2.700.000

2

18.750.000

10.080.000

8.400.000

4.500.000

2.100.000

3

13.050.000

7.200.000

6.000.000

3.000.000

1.500.000

4

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

5

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

6

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

7

2.250.000

1.350.000

1.125.000

900.000

825.000

8

1.500.000

1.260.000

1.050.000

825.000

750.000

Đảo

400.000

 

 

 

 

Giá đất ở tại các đảo thuộc thành phố Nha Trang, áp dụng thống nhất một mức giá cho toàn bộ diện tích đất trên đảo, tương đương với đô thị loại III: 400.000 đồng/m2.

a2) Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn các phường thuộc thành phố Cam Ranh

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

3.900.000

2.340.000

1.690.000

910.000

585.000

2

2.340.000

1.560.000

1.040.000

585.000

455.000

3

1.300.000

910.000

585.000

455.000

390.000

4

910.000

585.000

455.000

390.000

325.000

5

585.000

455.000

390.000

325.000

299.000

a3) Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn các phường thuộc thị xã Ninh Hòa

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

3.900.000

2.028.000

1.690.000

780.000

390.000

2

2.340.000

1.248.000

1.040.000

520.000

260.000

3

1.300.000

780.000

650.000

325.000

234.000

4

780.000

546.000

455.000

260.000

195.000

5

520.000

312.000

260.000

195.000

156.000

a4) Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn thị trấn Diên Khánh thuộc huyn Diên Khánh

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

3.380.000

2.132.000

1.300.000

780.000

390.000

2

2.210.000

1.326.000

1.105.000

552.500

325.000

3

1.300.000

858.000

715.000

351.000

234.000

4

780.000

624.000

520.000

260.000

195.000

5

520.000

374.400

312.000

208.000

156.000

a5) Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn thị trấn Cam Đức thuộc huyện Cam Lâm

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

2.210.000

1.235.000

975.000

650.000

390.000

2

1.430.000

910.000

650.000

390.000

325.000

3

780.000

546.000

364.000

299.000

260.000

4

520.000

364.000

260.000

221.000

182.000

5

325.000

234.000

195.000

169.000

130.000

a6) Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn thị trấn Vạn Giã thuộc huyện Vạn Ninh

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

3.120.000

1.560.000

1.300.000

585.000

364.000

2

1.950.000

1.014.000

845.000

390.000

234.000

3

1.105.000

670.800

559.000

260.000

195.000

4

650.000

374.400

312.000

208.000

182.000

5

390.000

286.000

208.000

182.000

169.000

a7) Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn thị trấn Khánh Vĩnh thuộc huyện Khánh Vĩnh

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

780.00

390.000

195.000

2

624.000

312.000

156.000

3

312.000

156.000

110.500

a8) Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn thị trấn Tô Hạp thuộc huyện Khánh Sơn

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

429.000

257.400

156.000

2

286.000

171.600

101.400

3

171.600

101.400

78.000

b) Bảng giá đất ở tại nông thôn: gồm có

b1) Giá đất ở ven trục giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đường

Xã đồng bằng

Xã miền núi

Loại 1

2.400.000

1.040.000

Loại 2

1.200.000

520.000

Loại 3

600.000

260.000

b2) Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn các xã thuộc thành phố Nha Trang

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Loại 1

1.500.000

750.000

375.000

Loại 2

900.000

450.000

300.000

Loại 3

450.000

300.000

225.000

b3) Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn các xã thuộc các huyện, thị, thành phố còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

V trí

Xã đồng bằng

Xã miền núi

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

195.000

143.000

58.500

45.500

Vị trí 2

143.000

104.000

45.500

39.000

Vị trí 3

104.000

78.000

39.000

32.500

c) Bảng giá đất ở tại các Khu đô thị, Khu dân cư mới: gồm có

c1) Giá đất ở tại các Khu đô thị, Khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Nha Trang

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

2

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

3

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

4

2.250.000

1.350.000

1.125.000

900.000

5

1.500.000

1.260.000

1.050.000

825.000

c2) Giá đất ở tại các Khu đô thị, Khu dân cư mới trên địa bàn huyện Diên Khánh

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

1.500.000

900.000

750.000

2

937.500

562.500

468.000

3

562.500

337.500

281.250

4

375.000

225.000

187.500

5

225.000

165.000

120.000

c3) Giá đất ở tại các Khu đô thị, Khu dân cư mới trên địa bàn huyện Vạn Ninh

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

1.300.000

780.000

650.000

2

812.500

487.500

405.600

3

487.500

292.500

243.750

4

325.000

195.000

162.500

5

195.000

143.000

104.000

2. Giá đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ

a) Giá đất thương mại dịch vụ phi nông nghiệp được quy định bằng 80% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản này.

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ được quy định bằng 60% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản này (trừ giá đất quy định tại điểm b Khoản này)

b) Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Giá đất

1

Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Đắc Lộc, xã Vĩnh Phương, thành phố Nha Trang

667.130

2

Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Diên Phú, xã Diên Phú, huyện Diên Khánh

369.048

3

Khu công nghiệp Suối Dầu, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm

319.851

c) Bảng giá tối thiểu của đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Địa bàn

Phân loại

Giá đất TMDV

Giá đất SXKD

1

Các phường thuộc thành phố Nha Trang (trừ các đảo)

Đô thị loại I

390.000

290.000

2

Các phường thuộc thành phố Cam Ranh (trừ các đảo)

Đô thị loại III

190.000

145.000

3

Phường Ninh Hiệp (thị xã Ninh Hòa), thị trấn Vạn Giã (huyện Vạn Ninh); thị trấn Diên Khánh (huyện Diên Khánh)

Đô thị loại IV

100.000

80.000

4

Thị trấn các huyện: Cam Lâm, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh; Các phường còn lại của thị xã Ninh Hòa

Đô thị loại V

50.000

40.000

5

Các xã đồng bằng còn lại (trừ thôn miền núi)

Xã đồng bằng

45.000

30.000

6

Các xã miền núi, thôn miền núi của các xã đồng bằng

Xã miền núi

25.000

20.000

d) Giá đất trong khu kinh tế Vân Phong: áp dụng theo bảng giá đất của thị xã Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh.

3. Giá đất có mặt nước bằng 50% giá đất của loại đất có vị trí liền kề có cùng mục đích sử dụng

(Còn nữa) Xem chi tiết Bảng giá đất tỉnh Khánh Hòa năm 2023 >>> Tại đây

 

Xem thêm tin tức về giá đất các tỉnh thành >>> Tại đây

Tin liên quan


Tin cùng chuyên mục